- Từ điển Việt - Anh
Công trình ngầm
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
closed work
subterranean works
underground construction
underground construction work
underground structure
underground structures
underground works
Xem thêm các từ khác
-
Công trình phụ
ancillary building, appurtenance, auxiliary construction, easement -
Loại hình do người dùng quyết định
user defined type (udt) -
Loại hình tạo lập
creator type -
Loại hồ sơ
document type -
Loại hộ thuê bao
category, class of service, subscriber class of service -
Loại hơi
vapor elimination -
Loại hyđro
dehydrogenate, dehydrogenize -
Loại hydrocarbon không bão hòa
squalene -
Loại kết cấu
series -
Loại khí
deaerate, degas, degasification, degasify, degassing -
Loại khởi động bằng nút bấm (chấn lưu)
trigger-started type -
Loại không gian
space-like, vectơ loại không gian, space-like vector -
Sự chậm đông
suoerfusion, supercooling, undercooling -
Sự chạm nổi
die stamping, embossing, embossment, relief, sự chạm nổi bằng axit, acid embossing, sự chạm nổi trên cánh cửa, relief on door panels -
Sự chạm nổi bằng axit
acid embossing -
Sự chậm pha
phase lag -
Vent
v -
Empty
adj -
Công trình quân sự
military engineering -
Công trình thả bè
log sluice
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.