- Từ điển Việt - Anh
Công ty hải ngoại
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
overseas company
Xem thêm các từ khác
-
Cạnh tranh có thể thực hiện được
workable competition -
Công ty hải vận
freight shipping, ship line -
Cạnh tranh công khai
open competition -
Thu được tiền
to be in pocket -
Sự thoát đi
drainage -
Công ty hàng đầu
blue-chip company -
Cạnh tranh cướp đoạt
predatory competition -
Thư fax
facsimile mail -
Công ty hàng đầu trong thị trường
market leader, giải thích vn : một công ty có thị phần lớn nhất trong một ngành công nghiệp . công ty hàng đầu ấn định giá... -
Cạnh tranh độc quyền
monopolistic competition -
Thứ gần như tiền
near money, quasi money -
Công ty hàng hải
freight shipping, navigable company, shipping company -
Cạnh tranh gay gắt, kịch liệt
keen competition -
Thư gia hạn trả nợ
letter of licence -
Công ty hàng không
air carrier, airline, airline company, airways, hiệp hội công ty hàng không quốc gia, national air carrier association, công ty hàng không... -
Cạnh tranh ghi giá cả
non-price competition -
Thư giải thích
covering letter, covering note -
Công ty Hàng không Alitalia
alitalia airlines -
Cạnh tranh giá cả
price competition -
Thư giải thích (kèm theo văn kiện gửi đi)
covering letter
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.