- Từ điển Việt - Anh
Cú pháp
|
Thông dụng
Danh từ
- Syntax
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
grammar
Giải thích VN: Các qui tắc dùng để qui định về cấu trúc của các lệnh, câu lệnh hoặc chỉ lệnh được đưa ra cho máy [[tính.]]
syntax
Giải thích VN: Các qui tắc dùng để qui định về cấu trúc của các lệnh, câu lệnh hoặc chỉ lệnh được đưa ra cho máy [[tính.]]
- biểu diễn cú pháp trừu tượng
- ASN (abstractsyntax notation)
- biểu diễn cú pháp trừu tượng 1
- abstract syntax notation 1 (ASN1)
- bộ kiểm tra cú pháp
- syntax checker
- bộ quét cú pháp
- syntax scanner
- cây cú pháp
- syntax tree
- cây cú pháp trừu tượng
- abstract syntax tree (AST)
- cây cú pháp trừu tượng
- AST (abstractsyntax tree)
- chương trình quét cú pháp
- syntax scanner
- cú pháp chặt chẽ
- concrete syntax (ofSGML)
- cú pháp cụ thể
- concrete syntax
- cú pháp giao thức mức biểu diễn Bắc Mỹ
- NAPLPS (NorthAmerican presentation-level protocol syntax)
- cú pháp gọi hàm
- function call syntax
- cú pháp hậu tố
- postfix syntax
- cú pháp khai báo
- declaration syntax
- cú pháp lệnh
- command syntax
- cú pháp lõi
- core concrete syntax
- cú pháp tham chiếu cấu trúc
- structure reference syntax
- cú pháp trường có cấu trúc
- structured field syntax
- cú pháp trừu tượng
- abstract syntax
- cú pháp trừu tượng
- abstract syntax (ofSGML)
- cú pháp truyền
- transfer syntax
- cú pháp định nghĩa
- definition syntax
- ký hiệu cú pháp
- syntax notation
- ký hiệu cú pháp trừu tượng
- ASN (abstractsyntax notation)
- mã hóa số học dựa trên cú pháp
- Syntax based Arithmetic Coding (SAC)
- ngôn ngữ cú pháp
- syntax language
- sơ đồ cú pháp
- syntax diagram
- sự khai báo cú pháp
- syntax declaration
- sự kiểm tra cú pháp
- syntax checking
- sự phân tích cú pháp
- syntax analysis
- tên cú pháp trừu tượng
- abstract syntax name
- tên cú pháp truyền
- transfer syntax name
- tham số cú pháp chặt chẽ
- concrete syntax parameter
- tựa cú pháp
- quasi-syntax
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
syntactic
- bộ phân tích cú pháp
- syntactic analyser
- bộ phân tích cú pháp
- syntactic analyzer
- liên hệ cú pháp
- syntactic relation
- lỗi cú pháp
- syntactic error
- mô hình cú pháp
- syntactic model
- Ngôn ngữ mô tả cú pháp MPEG-4
- MPEG-4 Syntactic Description Language (MSDL)
- phân tích cú pháp
- syntactic analysis
- sự mở rộng cú pháp
- syntactic extension
- sự mô tả cú pháp
- syntactic description
- sự phân tích cú pháp
- syntactic analysis
Xem thêm các từ khác
-
Lớp dẫn xuất
derived class -
Lớp đẳng nhiệt
isothermal layer -
Lớp đánh dấu
key bed, marker bed -
Lớp đảo
inversion layer -
Lớp đào tạo
course of instruction -
Lớp đắp
backing course, coating -
Lớp đất
ground bed -
Lớp đất bề mặt
surface soil -
Lớp đất bị đào bỏ
striated earth -
Lớp đất bồi
overburden, overburden stripping -
Lớp đất bùn
turf -
Lớp đất cằn
duricrust -
Lớp đất canh tác
agricultural topsoil -
Lớp đất cấp phối kém
poorly graded sand layer -
Lớp đất cấu tạo bãi sông
soil-formation layer of floodplain -
Lớp đất chịu lực kém
poor bearing stratum -
Sự cộng hưởng cơ
mechanical resonance -
Sự cộng hưởng hình nón
cone resonance -
Sự cộng hưởng nối tiếp
series resonance -
Sự cộng hưởng sắt từ
ferromagnetic resonance
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.