- Từ điển Việt - Anh
Cải quá
Thông dụng
Correct a mistake, right an error.
Xem thêm các từ khác
-
Cai quản
Động từ: to manage, không nên để cho trẻ không có người cai quản, one should not leave children without... -
Nhu thuật
Danh từ: jiu-jitsu, ju-jitsu. -
Cài răng lược
on a dovetailing sawtooth pattern, lực lượng ta và địch cài răng lược, the positions of our forces and the enemy's were on a dovetailing... -
Cải táng
Động từ, to disinter for reburial -
Nhừ tử
half-dead within an inch of one's life., Đánh nhừ tử, to flog someone within an inch of his life. -
Cai thầu
contractor's foreman (thời thuộc pháp) -
Cải thìa
chinese cabbage -
Như ý
one's liking., chúc anh vạn sự như ý, wish you everything to your liking. -
Nhu yếu
of prime necessity, necessary. -
Cải tội danh
(luật) commute. -
Cai tổng
danh từ, canton chief (thời thuộc pháp) -
Cai tuần
(cũ) chief of village guards. -
Cãi vã
Động từ: to bicker, to squabble, chuyện không ra gì cũng cãi vã nhau, they bickered with each other over... -
Nhựa két
gutta-percha. -
Cải xoong
cress, watercress -
Nhựa mủ
(thực vật) latex. -
Nhuần
xem nhuận -
Nhuận bút
royalties. -
Nhuần miệng
fluent from practice., Đọc nhiều lần cho nhuần miệng, to reat many time for fluency. -
Nhuần nhã
soft and refined-mannered., vẻ người nhuần nhã, to look soft and refined-mannered.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.