- Từ điển Việt - Anh
Cấp nhà
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
class (of building)
class of building
grades for building
Xem thêm các từ khác
-
Cáp nhánh
branch cable, service cable, stub cable -
Cập nhật
tính từ, bring up to date, up-date, up-dated, up-to-date, up to date, update, up-to-date, up-to-date -
Dung lượng hồ chứa
pondage, pondage -
Dung lượng kế
volumenometer -
Dung lượng kênh
channel capacity -
Dung lượng làm việc (của hồ chứa)
working storage -
Pha thực hiện
execute phase, executing phase, execution phase -
Pha trễ
lagging ph, lagging phase -
Pha trộn
mix, blend, mingle., adulterate, amalgamate, blend, mix, mixed, basket, blend, blended, mix, chất màu pha trộn, mixed dyes, kho chứa pha trộn... -
Cập nhật hóa
update -
Cập nhật tập tin
file update, update file, update read-only file -
Cấp nhiệt
heat application, thermocouple, heating, copper-zinc couple, thermobattery, ampe kế ( cặp ) nhiệt điện, thermocouple ammeter, cặp nhiệt bạch... -
Dung lượng nhớ
memory capacity, memory content, storage capacity, dung lượng nhớ trong, internal storage capacity -
Dung lượng phần chia độ
graduated capacity -
Dung lượng riêng của một giếng
specific capacity of a well -
Dung lượng thanh ghi
register capacity -
Dung lượng thông tin
information capacity, information content, information, capacity, traffic capacity -
Pha truyền dữ liệu
data phase, data transfer phase -
Phá vỡ
break through., breakdown, breaking, disrupt, disruptive, break up, phá vỡi trận tuyến địch, to break through the enemy lines. -
Pha vô tuyến
beacon, marker beacon, radio beacon, radio range, radiophase, biểu diễn pha vô tuyến, beacon presenting, bỏ qua pha vô tuyến, beacon skipping,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.