- Từ điển Việt - Anh
Cầm cái
Thông dụng
To be a banker (in card games)
Xem thêm các từ khác
-
Nhục hình
danh từ., corporal punishment. -
Căm căm
Tính từ: shivering, rét căm căm, it is shiveringly cold, gió bắc lạnh căm căm, a shiveringly cold northernly... -
Nhục mạ
Động từ., to insult, to abuse. -
Nhục nhã
tính từ., disgraceful; ignominious; shameful. -
Cầm càng
pull a cart., (khẩu ngữ) conduct (a band, an orchestra...) -
Nhúc nhắc
stir., ốm mãi nay mới bắt đầu nhúc nhắc, to begin to stir after a long illness. -
Gỗ ván
plank., plank -
Cám cảnh
to feel compassion, to feel pity, nghe nói mà cám cảnh cho anh ta, on hearing his story, she felt compassion for his plight -
Nhục nhằn
humiliatory., kiếp sống nhục nhằn, a humiliatory life. -
Nhúc nhích
move, budge, stir., ngồi không nhúc nhích, to sit without stirring. -
Cầm cập
to clatter, run cầm cập, to shiver (with teeth clattering) -
Nhức nhói
như nhức nhối -
Cấm cảu
Tính từ: surly, gruff, giọng cấm cảu, a gruff voice -
Cầm chắc
to hold (something) for certain; to be sure of success -
Nhúc nhúc
(ít dùng) như lúc nhúc. -
Cầm chân
pin down., cầm chân địch, to pin the enemy down. -
Nhức óc
fell a head-splitting pain., nghe tiếng búa đập mãi nhức óc, to fell a head-splitting pain because of continuous bangs of hammer. -
Cam chanh
sour orange. -
Nhức răng
toothache. -
Cầm chầu
to beat time on a tomtom
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.