- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Những như
as for, as far as... is concerned. -
Căm hờn
to resent and hate, trút căm hờn lên đầu giặc, to pour resentment and hatred on the enemy -
Nhung nhúc
như lúc nhúc -
Câm họng
be silent., làm cho câm họng, to silence, to reduce to silence. -
Cảm hứng
Danh từ: inspiration, nguồn cảm hứng, a source of inspiration -
Nhung phục
(cũ) (cũng nói nhung y) combat uniform. -
Nhúng tay
have a hand in, bear a hand in. -
Cảm khái
Động từ: to grieve, cảm khái về nỗi nước mất nhà tan, to grieve over the occupation of one's country... -
Nhung vải
velveteen. -
Cấm khẩu
Động từ: to lose one's power of speech (when at the point of death), người bệnh đã cấm khẩu, the patient... -
Nhung y
(cũ) như nhung phục -
Cảm kích
Động từ: to be moved and fired, cảm kích trước sự chăm sóc ân cần của ai, to be moved and fired... -
Nhuốc
sullying, discrediting., làm nhuốc danh gia đình, to sully one's family's name. -
Cấm kỵ
forbidden; taboo. -
Nhược bằng
if, in case., nhược bằng không muốn làm thì cứ nói thẳng, if you don't want to do it, just say so straight forwardly. -
Nhuốc nhơ
như nhơ nhuốc -
Nhược tiểu
weak, small and weak., các nước nhược tiểu, the small and weak countries. -
Cam lộ
(tôn giáo) holy water. -
Cam lòng
to content oneself with -
Nhuốm bệnh
begin to catch (to contract) a disease.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.