- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Cầu ao
small wooden pier over a pond (để giặt giũ, lấy nước) -
Nóng nực
như nóng bức -
Cáu bẩn
peevish, petulant, vì hay đau ốm nên anh ta sinh ra cáu bẩn, he is peevish because of frequent illness -
Cầu bơ cầu bất
homeless and helpless, waif-like, uncared-for, em bé mồ côi cầu bơ cầu bất, the orphaned child, homeless and helpless; the orphaned waif -
Nông phố
(cũ) farming, agriculture, gardening. -
Nông phu
(cũ) poor peasant (farmer). -
Cầu cạnh
Động từ: to entreat favours of, người biết tự trọng không cầu cạnh, a self-respecting person does... -
Nóng rẫy
burning hot. -
Càu cạu
Tính từ: glowering, surly-looking, mặt càu cạu, a glowering face, nhìn càu cạu, to look surly -
Nóng ruột
burn with impatience. -
Câu chấp
Động từ, to be a stickler for, to be finical about, to resent (petty mistakes..) -
Cầu chúc
wish., cầu chúc hạnh phúc, to wish somebody happiness. -
Nông sờ
shallow, not deep. -
Cầu chứng
registered, cầu chứng một nhãn hiệu, registration of a trade-mark -
Nông tang
(cũ) agriculture and silk-worm breeding. -
Cau có
Động từ: to scowl, cau có với mọi người, to scowl at everybody, nét mặt cau có, there is a scowl on... -
Nồng thắm
passionate, ardent. -
Cầu cống
như cầu đường -
Câu cú
sentence (nói khái quát), viết không thành câu cú, to be unable to write a correct sentence -
Cầu cứu
Động từ: to entreat help, cùng đường bọn phản cách mạng cầu cứu bọn phản động nước ngoài,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.