- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nông tang
(cũ) agriculture and silk-worm breeding. -
Cau có
Động từ: to scowl, cau có với mọi người, to scowl at everybody, nét mặt cau có, there is a scowl on... -
Nồng thắm
passionate, ardent. -
Cầu cống
như cầu đường -
Câu cú
sentence (nói khái quát), viết không thành câu cú, to be unable to write a correct sentence -
Cầu cứu
Động từ: to entreat help, cùng đường bọn phản cách mạng cầu cứu bọn phản động nước ngoài,... -
Nóng tiết
burn with anger. -
Câu dầm
to practise long line fishing, to drag out indefinitely, làm việc câu dầm, to drag indefinitely out a piece of job -
Nóng tính
quick-tempered. -
Cầu danh
seek after honours. -
Cầu đảo
Động từ, to make offerings (to deity) for one's wishes to be fulfilled, to pray for rain (by worshipping deity) -
Câu đầu
(kiến trúc) tie-beam. -
Nông vận
(cũ) agritation and propaganda among the peasant agitprop. -
Nóng vội
be very impatient., công việc phải làm từng bước không thể nóng vội được, the work is to be done by stages, one should not be very... -
Nông vụ
(ít dùng) farming season, agricultural crop. -
Cầu duyên
(đùa vui) sray for good chances in love. -
Cáu ghét
dirty, filthy. -
Câu giam
(từ cũ) arrest, detain, imprision. -
Nốt rễ
(thực vật) nodosity. -
Cầu hiền
(từ cũ) seek men of great talent (to serve the country).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.