- Từ điển Việt - Anh
Cắc kè
Thông dụng
Như tắc kè
Xem thêm các từ khác
-
Cấc lấc
như lấc cấc -
Các ten
Danh từ: cartel, các ten quốc tế, international cartels -
Nhỡn quan
(địa phương) như nhãn quan -
Nhỡn tiền
(địa phương) như nhãn tiền -
Các vị
ladies and gentlemen; you. -
Nhòng
lank, lanky., (cũ) generation, age-group., nhòng như con sếu, lanky like a crane., cùng một nhòng, to be of the same generation (age-group). -
Cách bức
Động từ: to cut off, to separate, to isolate, vì ở cách bức nhau nên ít khi lui tới, their houses being... -
Nhỏng nha nhỏng nhảnh
xem nhỏng nhảnh -
Nhỏng nhảnh
behave in a flirtatious manner, have flirtatious manner., nhỏng nha nhỏng nhảnh (láy, ý tăng). -
Nhõng nhẽo
snivel., trẻ nhỏng nhẽo đòi quà, a child snivelling for snacks. -
Nhong nhong
tintinnabulation, tinkling of a horse-harness bells., nhong nhong ngựa ông đã về ca dao, here's coming back master on his horse with its bells tinkling. -
Cách điện hóa
stylize., hình hoa lá trên bức chạm trổ cổ đã được cách điện hóa, the flower and leaf design on the old engraving is stylized., những... -
Cách điệu hoá
Động từ: to stylize, hình hoa lá trên bức chạm trổ cổ cổ đã được cách điệu hoá, the flower... -
Nhớp
(địa phương) dirty., slimy., nhơm nhớp(láy), sân nhớp những bùn, a yard slimy with mud., lá bánh chưng nhơm nhớp, the smily wrapping... -
Nhớp nháp
messily sticky. -
Nhóp nhép
munching noise., nhai trầu nhóp nhép, to chew a quid of betel and areace-nut with a munching noise. -
Cách mạng hoá
Động từ: to revolutionize, cách mạng hoá tư tưởng, to revolutionize ideology, to revolutionize one's thinking,... -
Nhớp nhúa
filthy. -
Cách mệnh
như cách mạng -
Cách nhật
every other day, sốt cách nhật, tertian fever
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.