- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Cằng chân
Thông dụng: shank., thượng cẳng chân hạ cẳng tay, to pummel, to beat up. -
Nói cạnh
Thông dụng: speak by innuendoes; make oblique hints., nói cạnh nói khóe như nói cạnh -
Cánh
Thông dụng: Danh từ: wing, petal, vane, point, flap, door, arm, gang, clique,... -
Cành
Thông dụng: Danh từ: branch, twig, sprig, Tính... -
Cảnh
Thông dụng: Danh từ: sight, scenery, landscape, ornament, scene, shot (with... -
Cạnh
Thông dụng: Danh từ: edge, side, mảnh chai có cạnh sắc, a glass splinter... -
Nói cứng
Thông dụng: put on a bold front. -
Nội cung
Thông dụng: harem. -
Nói dại
Thông dụng: talk foolishly. -
Cánh buồm
Thông dụng: sail. -
Nổi dậy
Thông dụng: rise up., nổi dậy chống áp bức, to rise up against oppression. -
Cành cạch
Thông dụng: xem cạch (láy)., (địa phương) grasshopper. -
Nổi điên
Thông dụng: fly into a fit of madness. -
Nối dõi
Thông dụng: continue the ancestral line, carry on the lineage. -
Cánh cứng
Thông dụng: (động) coleopteran. -
Nội đồng
Thông dụng: interior field. -
Cánh gà
Thông dụng: side flap (che mưa ở hai bên xe), tormentor, return (ở sân khấu), cánh gà xe xích lô, pedicab... -
Cành ghép
Thông dụng: (nông) graft. -
Cành giâm
Thông dụng: (nông) cutting. -
Nội gián
Thông dụng: danh từ., planted spy.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.