- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nói vuốt đuôi
speak some consolating words for from's sake. -
Cắp đít
(thông tục) go away., nó cắp đít đi ra chẳng nói chẳng rằng, he went out, without a word. -
Nói xấu
speak ill of, backbite. -
Cấp dưỡng
Động từ: to provide relief for (old or disabled person), Danh từ: cook (in... -
Nói xỏ
utter ironical inneundoes against. -
Cấp hiệu
danh từ, stripe, badge (showing army rank) -
Nổi xung
như nhổi giận -
Cập kê
tính từ, nubile -
Nom
take a good look at, peer at., look after, mind., nom xem gạo có sạn không, take a good look at the rice to see whether there is any grit in it.,... -
Cập kèm
Tính từ: bad (eyes), bleary, mắt cập kèm, bleary eyes -
Cập kênh
Tính từ: uneven, bộ ván cập kênh, the boards of the plank-bed were unevenly placed -
Cặp mạch
như cặp nhiệt -
Cắp nách
carry under one's arm. -
Nôm na
như nôm nghĩa 2. -
Nơm nớp
[be] on tenterhooks, [be] in a state of suspense., con đi lâu cả nhà lo nơm nớp, to be in a state of anxious suspense because one's child has been... -
Cạp nia
xem rắn cạp nia -
Cạp nong
xem rắn cạp nong -
Cấp phí
allowance, subsidy., cấp phí sản phụ, maternity allowance. -
Cập rập
Tính từ: hasty, hurried, công việc cập rập, a hurried job, chuẩn bị cập rập quá nên thiếu chu... -
Non bộ
rock- garden, rock-work.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.