- Từ điển Việt - Anh
Cổ phiếu
|
Thông dụng
Danh từ
- coupon; share certificate
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
capital stock certificate
- bảng thị giá cổ phiếu
- share list (share-list)
- các chỉ số cổ phiếu
- share indexes
- chào mua cổ phiếu bằng cổ phiếu
- share-for-share offer
- chế độ khuyến khích bằng cổ phiếu
- share incentive scheme
- chỉ số ba mươi cổ phiếu
- Thirty-Share Index
- chỉ số cổ phiếu
- share index
- chỉ số giá cổ phiếu
- share price index
- chia nhỏ cổ phiếu
- subdivision of share
- chiết giá cổ phiếu
- share discount
- chứng chỉ cổ phiếu
- share certificate
- chứng chỉ cổ phiếu (đích danh)
- share certificate
- cổ phiếu (có quyền)
- multiple-vote share
- cổ phiếu (có quyền) đầu phiếu phức số
- multiple-vote share
- cổ phiếu (góp bằng) tiền mặt (khi mua)
- cash share
- cổ phiếu (loại) A
- A share
- cổ phiếu alpha
- alpha share
- cổ phiếu B
- B share
- cổ phiếu bất động sản
- property share
- cổ phiếu bêta
- beta share
- cổ phiếu bị thờ ơ
- neglected share
- cổ phiếu biếu không
- bonus share
- cổ phiếu biếu không
- pouch share
- cổ phiếu bỏ cuộc
- forfeited share
- cổ phiếu cao giá
- heavy share
- cổ phiếu cao giá (so với giá trung bình ngoài thị trường)
- heavy share
- cổ phiếu chia nhỏ
- split share
- cổ phiếu chia nhỏ
- subdivided share
- cổ phiếu cho người bán
- vendor's share
- cổ phiếu có hạn chế
- restricted share
- cổ phiếu có quyền biểu quyết
- voting share
- cổ phiếu có quyền biểu quyết nhiều lần
- multiple voting share
- cổ phiếu có quyền dự tuyển ủy viên chính trị
- partly-paid share
- cổ phiếu có quyền dự tuyển ủy viên quản trị
- qualification share
- cổ phiếu có thể chuyển nhượng được
- transferable share
- cổ phiếu có thể ký hậu
- endorsable share
- cổ phiếu có tính cạnh tranh
- competitive share
- cổ phiếu công nghiệp chống ô nhiễm
- share related to anti-pollution
- cổ phiếu cũ
- old share
- cổ phiếu của người quản lý
- management share
- cổ phiếu của sở giao dịch chứng khoán
- stock-exchange share
- cổ phiếu dầu hỏa
- oil share
- cổ phiếu dư dôi
- excess share
- cổ phiếu dư đôi
- excess share
- cổ phiếu dưới mệnh giá
- share below par value
- cổ phiếu hạng nặng
- heavy share
- cổ phiếu hưởng lãi sau
- deferred share
- cổ phiếu không có ghi mệnh giá
- no-par-value share
- cổ phiếu không có mệnh giá
- share of no par value
- cổ phiếu không có quyền bầu phiếu
- voteless share
- cổ phiếu không có quyền biểu quyết
- non-voting share
- cổ phiếu không dự phần
- non-participating share
- cổ phiếu không dư phần (chưa lợi nhuận)
- non-participating share
- cổ phiếu không ghi mệnh giá
- no par value share
- cổ phiếu không ghi tên
- unregistered share
- cổ phiếu không lãi
- non-dividend share
- cổ phiếu không mua bán tại Sở giao dịch
- counter share
- cổ phiếu không được chú ý
- neglected share
- cổ phiếu không được yết giá
- unquoted share
- cổ phiếu khuyến khích
- incentive share
- cổ phiếu ký danh
- personal share
- cổ phiếu ký danh
- registered share
- cổ phiếu miễn trả
- nil paid share
- cổ phiếu mới
- new share
- cổ phiếu môi trường
- environmental share
- cổ phiếu phân tán
- split share
- cổ phiếu quản trị
- director's share
- cổ phiếu sáng lập
- founders share
- cổ phiếu sáng lập
- founder's share
- cổ phiếu sinh đôi
- paired share
- cổ phiếu sinh đôi
- siamese share
- cổ phiếu tăng trưởng
- growth share
- cổ phiếu thật
- real share
- cổ phiếu thứ cấp
- junior share
- cổ phiếu thường
- aquity share
- cổ phiếu thường
- common share
- cổ phiếu thường
- equity share
- cổ phiếu thường
- ordinary share
- cổ phiếu thường
- simple share
- cổ phiếu thượng hạng
- blue-chip share
- cổ phiếu thượng hạng
- real share
- cổ phiếu thường ưu đãi
- preferred ordinary share
- cổ phiếu tiềm năng (những cổ phiếu mới sắp phát hành)
- potential share
- cổ phiếu tiền mặt
- cash share
- cổ phiếu tín thác đầu tư
- investment trust share certificate
- cổ phiếu trả góp
- subscription share
- cổ phiếu tư nhân
- personal share
- cổ phiếu ưu tiên
- priority share
- cổ phiếu ưu tiên không tham dự chia lãi
- non-participating preference share
- cổ phiếu ưu tiên tham dự (được chia thêm một phần lời)
- participating preference share
- cổ phiếu ưu tiên thường
- preferred ordinary share
- cổ phiếu ưu đã không thể chuộc lại
- irredeemable preference share
- cổ phiếu ưu đãi có thể chuộc lại
- redeemable preference share
- cổ phiếu ưu đãi cộng dồn
- cumulative preferred share
- cổ phiếu ưu đãi hạng nhất
- first preference share
- cổ phiếu ưu đãi không cộng dồn (cổ tức)
- non-cumulative preference share
- cổ phiếu ưu đãi không thể chuộc lại
- irredeemable preference share
- cổ phiếu ưu đãi tăng giá dần
- stepped preference share
- cổ phiếu vô danh
- bearer share
- cổ phiếu vốn
- capital share
- cổ phiếu đã góp
- paid-up share
- cổ phiếu đã góp một phần
- contributing share
- cổ phiếu đã góp đủ
- paid-up share
- cổ phiếu đã nộp đủ
- full paid share (fp)
- cổ phiếu đã nộp đủ
- full-paid share
- cổ phiếu đã trả một phần
- paid share
- cổ phiếu đã trả một phần
- partly paid share
- cố phiếu đa trùng
- multiple share
- cổ phiếu đa trùng
- multiple share
- cổ phiếu đang lưu hành
- outstanding share
- cổ phiếu đánh dấu
- marked share
- cổ phiếu đánh dầu
- marked share
- cổ phiếu định kỳ
- term share
- cổ phiếu được ghi vào bảng giá chính thức (của Sở giao dịch)
- quoted share
- cổ phiếu được mua bán trên thị trường chứng khoán
- quoted share
- cổ phiếu được phép
- authorized share
- cổ phiếu được yết giá
- quoted share
- cổ tức theo đầu cổ phiếu
- dividend per share
- danh mục cổ phiếu
- portfolio of share
- giá chênh lệch phát hành cổ phiếu (so với mệnh giá)
- share issuing premium
- giá cổ phiếu
- share price
- giá trị tài sản cho mỗi cổ phiếu
- asset value per share
- giao dịch cổ phiếu trên thị trường xám
- share dealing
- giấy chuyển nhượng cổ phiếu
- share transfer
- giữ một vị thế (về một cổ phiếu)
- to take a position (ina share)
- người giữ cổ phiếu
- shareholder (share-holder)
- người môi giới cổ phiếu
- share broker
- phân bổ cổ phiếu
- share allocation
- phân bổ cổ phiếu
- share allotment
- phân nhỏ cổ phiếu
- share split
- phát hành cổ phiếu trong công chúng
- flotation of share
- quỹ tín thác cổ phiếu trả thuế sau
- approved deferred share trust
- quỹ tín thác đầu tư đơn vị cổ phiếu
- unit share investment trust
- quyền chọn mua cổ phiếu
- share option
- quyền chọn mua cổ phiếu các quan chực công ty
- executive share options
- quyền sở hữu cổ phiếu
- share ownership
- sổ đăng ký cổ phiếu
- share register
- sự chuyển nhượng, sang tên cổ phiếu
- share transfer
- sự lưu kho cổ phiếu
- share warehousing
- sự mua bán cổ phiếu bất hợp pháp
- share-hawking
- sự phát hành cổ phiếu
- share issue
- sự quy giảm mệnh giá cổ phiếu
- share discount
- tài khoản tiền bù cổ phiếu
- share premium account
- tài khoản tiền bù phát hành cổ phiếu
- share premium account
- tài sản hữu hình ròng theo từng cổ phiếu
- net tangible assets per share
- tạo bầu không khí tăng giá quanh một cổ phiếu
- boost the value of a share
- thu nhập ban đầu tính theo một cổ phiếu (thường)
- primary earnings per (common) share
- thu nhập ròng theo từng cổ phiếu thường
- net income per share of common stock
- thu nhập ròng trên mỗi cổ phiếu
- earnings per share
- thu nhập đầu tư ròng theo từng cổ phiếu
- net investment income per share
- tích trữ cổ phiếu
- share warehousing
- tiền bù cổ phiếu
- share premium
- tiền ký quỹ bằng cổ phiếu
- share qualification
- tiền lời theo đầu cổ phiếu
- earnings per share
- tiền lời theo đầu cổ phiếu đã hoàn toàn chuyển đổi
- fully diluted earning per share
- tiền lời trên mỗi cổ phiếu
- per-share earnings
- tiền lời, tiền bù phát hành cổ phiếu
- share premium
- đăng ký cổ phiếu
- share registration
Xem thêm các từ khác
-
Có phù sa
turbid -
Có phương pháp
methodic (al), methodical -
Cơ quan
Danh từ: organ, organ, agency, institution, mechanism, service, unit, body, bureau, bureaus, establishment, institute,... -
Lập trình tham số
parametric programming -
Sóng hài thứ ba
tesseral harmonic -
Sóng hấp dẫn
gravitational wave, gravitational waves -
Sóng hình sin
sinusoidal wave, sine wave, dạng sóng hình sin, sine-wave form, sóng hình sin ( đường sin ), sine wave (curve), sóng hình sin tương đương,... -
Sóng hơi do nổ
air blast, blast wave, detonation wave, explosive wave -
Vòng bảo hiểm
safety loop, guard ring -
Vòng bảo vệ
chafing ring, guard ring, safety ring, tụ có vòng bảo vệ kenlvin, kelvin guard-ring capacitor, vị trí vòng bảo vệ mức âm lượng, loudness... -
Vòng bi
anti-friction bearing, ball bearing, ball track, bearing, rolling bearing, mỡ bôi trơn vòng bi, ball bearing grease, bạc ( vòng bi ) chặn, thrust... -
Vòng bít
band clamp, collar, cuff, cup, gasket, gland, jointing, leather packing, oil seal, packing gland, packing ring, profile gasket, seal, sealing ring, stuffing,... -
Vòng bít bằng da
leather packing collar, leather cup, leather gasket -
Cơ quan bảo vệ môi trường
environmental protection agency, environmental protection agency (epa), epa (environmental protection agency), environment protection agency -
Cơ quan cấp quota và giá
department for quotas and rates -
Cơ quan cố vấn kỹ thuật
technical consulting service -
Cơ quan đăng ký
registry, registry, cơ quan đăng ký internet, internet registry (ir) -
Lập trình trực quan
visual programming, môi trường lập trình trực quan, visual programming environment, ngôn ngữ lập trình trực quan, visual programming language... -
Lập trình tuyến tính
linear programming (lp), linear programming, lập trình tuyến tính cục bộ, local linear programming, sự lập trình tuyến tính, linear programming... -
Lập trình viên
application developer, applications developer, applications programmer, developer, programmer, programmers, lập trình viên chính, chief programmer,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.