- Từ điển Việt - Anh
Lập trình tuyến tính
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
Linear Programming (LP)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
linear programming
Xem thêm các từ khác
-
Lập trình viên
application developer, applications developer, applications programmer, developer, programmer, programmers, lập trình viên chính, chief programmer,... -
Lập trình viên hệ thống
sysprog (systems programmer), system programmer, systems programmer (sysprog) -
Lắp trung gian cấp 1
close sliding fit, sliding fit -
Sóng kế
cymometer, megger, ondometer, wave meter, sóng kế dùng hấp thụ, wave meter, absorption, giải thích vn : Đồng hồ đo tần số của [[sóng.]] -
Sóng kế dây Lecher
lecher line, lecher wire wavemeter, lecher wires -
Sóng kế dùng hấp thụ
wave meter, absorption -
Vòng bít dầu
oil seal -
Vòng bít đáy
base cup -
Vòng bít kín
gasket, hermetic seal, jointing sealing ring, seal, stuffing box, vòng bít kín đầu xilanh, cylinder head gasket, vòng bít kín được bằng... -
Vòng bôi trơn
drip ring, lantern, lubricating ring, oil rim -
Vòng bù
expansion band, expansion joint, expansion loop -
Cơ quan dịch vụ
service, service division -
Cơ quan điều phối
dispatch office -
Cơ quan giám sát năng lượng
power consumption inspection -
Lắp trung gian cấp một
push fit -
Lắp trước
preassembled, giải thích vn : liên quan tới sự môt tả một vật nào đó mà đã được lắp vào trogn hệ thống quá [[sớm.]]giải... -
Lắp trượt
close sliding fit, push fit, sliding fit -
Lập tức
phó từ, at once, promptly, at once, immediately -
Lập úp
capsize -
Lập văn phòng
office establishment, office setup
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.