- Từ điển Việt - Anh
Cổ tức (chưa trả) phải trả
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
accrued cumulative dividend
Xem thêm các từ khác
-
Giai đoạn cất cánh của một nền kinh tế
takeoff stage of a developing economy -
Sự phát hành trái phiếu
bond floatation -
Thông tin điện báo
telegraphy -
Giai đoạn cấy thúc (nuôi cấy vi khuẩn vi sinh vật)
preseed compression -
Các thiết bị phụ trợ, ngoại vi
peripheral units -
Giai đoạn chín sáp (quả, hạt)
dough compression -
Cổ tức bằng chứng chỉ
scrip dividend -
Giai đoạn chín sữa
milky compression -
Sự phát hành trên bình giá (chứng khoán)
issue above par -
Thông tin du lịch
tourist information -
Giai đoạn chín tới của sự bảo quản
canning-ripe -
Các thiết bị vận tải
transportation facilities -
Giai đoạn chở về (công-ten-nơ)
homeward leg -
Cổ tức bằng cổ phiếu
stock dividend -
Giai đoạn co hẹp
concretionary phase -
Sự phát hành vốn cổ phần
equity issue -
Các thời đoạn
rush periods -
Thông tin hoàn hảo
perfect information, trò chơi với thông tin hoàn hảo, game of perfect information -
Giai đoạn đầu của sự hư hỏng
incipient decay -
Giai đoạn duy trì
retentive stage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.