- Từ điển Việt - Anh
Cột Pear (cột không có lót, không nẹp)
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
Pear column
Xem thêm các từ khác
-
Cốt phân bố
partition column, distribution reinforcement -
Cột phân chia
partition column -
Cột phản ứng
reaction column -
Cột rửa
washing column, washing tower -
Cột sản xuất
production string -
Cột sản xuất (dầu)
oil string -
Cột siêu hấp
hypersorption column -
Lông ngựa
horsehair, giải thích vn : lông của ngựa , đặc biệt là từ bờm hoặc [[đuôi.]]giải thích en : a hair or the hair of a horse, especially... -
Cột tách
separating column -
Cột tạo xung
pulse column, giải thích vn : cột phân tích hoặc chiết suất trong đó gây xung động cho những chuyển động nhanh có biên độ... -
Cột tháp để nâng
gin pole -
Sự chuyển động dọc
to-and-for movement -
Sự chuyển động khối
mass movement -
Sự chuyển động nhiệt (hỗn độn)
thermal agitation -
Cửa điều chỉnh
adjustment orifice, self-aligned gate -
Cửa dỡ liệu
discharge port, unloading hatch -
Cửa đo lường
gage hole -
Sự chuyển hơi nước
vapor transfer -
Sự chuyển khối
mass transfer, block transfer, sự chuyển khôi bit, bit block transfer, sự chuyển khối bit, blt (bitblock transfer) -
Cửa giếng
foreshaft
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.