- Từ điển Việt - Anh
Cột tạo xung
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
pulse column
Giải thích VN: Cột phân tích hoặc chiết suất trong đó gây xung động cho những chuyển động nhanh có biên độ nhỏ nhằm nâng cao tỷ lệ chiết [[suất.]]
Giải thích EN: A separation or extraction process column in which a rapid motion of relatively short amplitude is pulsed through the column contents to give improved extraction rates.
Xem thêm các từ khác
-
Cột tháp để nâng
gin pole -
Sự chuyển động dọc
to-and-for movement -
Sự chuyển động khối
mass movement -
Sự chuyển động nhiệt (hỗn độn)
thermal agitation -
Cửa điều chỉnh
adjustment orifice, self-aligned gate -
Cửa dỡ liệu
discharge port, unloading hatch -
Cửa đo lường
gage hole -
Sự chuyển hơi nước
vapor transfer -
Sự chuyển khối
mass transfer, block transfer, sự chuyển khôi bit, bit block transfer, sự chuyển khối bit, blt (bitblock transfer) -
Cửa giếng
foreshaft -
Cửa hầm khai thác
pit mouth -
Sự chuyển mao dẫn
capillary migration -
Sự chuyển proton
protolysis -
Cửa khí vào
inlet air port -
Cột tiếp xúc
contact column -
Sự chuyển tiếp dai-giòn
tough-brittle transition -
Cột tinh cất
rectifying column, giải thích vn : 1 . một máy chưng cất phức tạp trong đó bộ phận tinh cất hoạt động riêng biệt với bộ... -
Cột tinh chất
rectification column -
Cột trắc địa
levelling peg -
Cột trám xi măng
cementing string
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.