- Từ điển Việt - Anh
Canh tác bảo vệ đất
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
conservation farming
Xem thêm các từ khác
-
Canh tác cây lương thực
live farming -
Dự án kinh tế
economic project -
Dự án kỹ thuật
project engineering, giải thích vn : 1.là sự phác họa , lên kế họach và giám sát xây dựng của quá trình sản xuất hoặc khu... -
Dự án Manhattan
manhattan project, giải thích vn : tên gọi không chính thức của một dự án bí mật thiết kế và sản xuất bom nguyên tử đầu... -
Ống tia catôt chùm tách
split beam cathode-ray tube -
Ống tia chính
main jet -
Ống tia điện tử
crt (cathode-ray tube), cathode ray tube-crt, cathode-ray tube, cathode-ray tube (crt), postaccelerator crt, giải thích vn : trong màn hình máy tính... -
Ống tia xịt (nhiên liệu)
injection nozzle -
Tráp
danh từ, devolve, n, box, casket -
Trát
tính từ, Động từ, line, overcoat, spread on, wrinkle, warrant, to plaster, to coat, to parget -
Canh tác có tưới
irrigated agriculture -
Canh tác có tưới nước
irrigation farming -
Canh tác được
arable -
Canh tác giữ nước mặt ruộng
bundled field agriculture -
Canh tác giữa luống
intertillage farming -
Canh tác không tưới
dry farming, non irrigated agriculture -
Canh tác kiểu trồng rẫy
shafting agriculture -
Canh tác làm kiệt đất
exhaustive agriculture, exhaustive farming -
Canh tác luân phiên
alternate farming -
Canh tác nhờ nước mưa
non irrigated agriculture
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.