- Từ điển Việt - Anh
Chài
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Casting-net
Động từ
- To fish with a casting-net
- (dùng phụ sau danh từ, hạn chế trong một số tổ hợp)To fish
- To charm, to bewitch, to put a spell on, to lay (someone) under a spell
Xem thêm các từ khác
-
Chải
Thông dụng: to brush, chải tóc, to brush one's hair, chải áo, to brush one's coat, chải sâu, to brush off... -
Châm
Thông dụng: danh từ, Động từ: to sting, to prick, to light, to kindle,... -
Chăm
Thông dụng: (to be) assiduous, (to be) diligent, Động từ: to diligently look... -
Chấm
Thông dụng: Danh từ: dot, point, full stop, period, Động... -
Chầm
Thông dụng: with sudden haste, đứa bé chạy đến ôm chầm lấy mẹ, the child ran up to and clasped his... -
Chằm
Thông dụng: to run with big thread., chằm áo tơi, to run a raincoat with big thread -
Chẩm
Thông dụng: occipital, xương chẩm, occipital bone -
Chạm
Thông dụng: Động từ: to touch, to encounter, to hurt, to carve, tay cầu... -
Chậm
Thông dụng: slow, late, ngựa chạy chậm rồi dừng lại, the horse ran slowly then stopped; the horse slowed... -
Chặm
Thông dụng: Động từ., to sop up. to dab. -
Chấm chấm
Thông dụng: stipple. -
Chầm chậm
Thông dụng: rather slow -
Nước mắt
Thông dụng: tear., nước mắt cá sấu, crocodile tears. -
Chằm chằm
Thông dụng: fixedly, nhìn chằm chằm vào ai, to look fixedly at someone, to stare at someone -
Chằm chặp
Thông dụng: như chằm chằm -
Chậm chạp
Thông dụng: slow, bước tiến chậm chạp, a slow advance, dáng điệu chậm chạp, a slow gait -
Nước ngầm
Thông dụng: underground water, undercurrent. -
Nước tiểu
Thông dụng: như nước giải -
Nước vối
Thông dụng: lid eugenia tea -
Nuối
Thông dụng: wait (on one's death-bed) for the return of one's close relative.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.