- Từ điển Việt - Anh
Chày cối
Thông dụng
(thông tục) To reason absurdly and obstinately, to quibble
Xem thêm các từ khác
-
Ổn dáng
(cũ)satisfactorily settled; proper., công việc thu xếp như thế chưa ổn đáng, the matter has not been settled satisfactorily that way. -
Ôn dịch
epidemic., plague, bubonic plague. -
Chạy điện
(y học,khẩu ngữ) electrotherapy. -
Ôn độ
(cũ)như nhiệt độ -
Chạy giấy
(từ cũ) work as a messenger. -
Chạy hiệu
(từ cũ, thông tục) play a secondary role, play second fiddle. -
Ỏn ẻn
manneristically soft-spoken. -
Chày kình
(văn chương, cũ) bell-stick, wooden bell-hammer. -
Chạy loạn
seek safety from the war, flee from the war. -
Chây lười
xem trây lười -
Ơn huệ
(địa phương) xem ân huệ -
Ớn lạnh
feel chilly. -
Ôn luyện
review (revise) and drill. -
Ớn mình
have the shivers -
Ơn nghĩa
(địa phương) xem ân nghĩa -
Chạy rông
roam about, run about. -
Ồn ồn
incessantly noisy., cứ ồn ồn suốt ngày, there in an incessant noise (din) the whole day. -
Cháy sém
licked up by the flame; singed., bàn là nóng quá sơ mi lại cháy sém rồi, the iron is too hot, the shirt has been singed. -
Ôn tập
Động từ., to review, to swat for one's exams. -
Ổn thỏa
satisfactory to all, to everyone's liking, satisfactorily composed., chuyện cải nhau đã dàn xếp ổn thỏa, the quarrel has been composed satisfactorily...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.