- Từ điển Việt - Anh
Chạy rông
Thông dụng
Roam about, run about.
Xem thêm các từ khác
-
Ồn ồn
incessantly noisy., cứ ồn ồn suốt ngày, there in an incessant noise (din) the whole day. -
Cháy sém
licked up by the flame; singed., bàn là nóng quá sơ mi lại cháy sém rồi, the iron is too hot, the shirt has been singed. -
Ôn tập
Động từ., to review, to swat for one's exams. -
Ổn thỏa
satisfactory to all, to everyone's liking, satisfactorily composed., chuyện cải nhau đã dàn xếp ổn thỏa, the quarrel has been composed satisfactorily... -
Chảy thây
lười chảy thây very lazy -
Ỏn thót
tell tales and toady., ỏn thót nhằm chia rẻ, to tell tales and toady with a view to division. -
Chạy theo
run after., chạy theo lợi nhuận, to run after profits. -
Ôn tồn
tính từ. soft, mild, moderate. -
Chạy tiền
to go in search for money, to bribe, to pay a bribe -
Ôn vật
imp, little devil -
Chay tịnh
tính từ, strictly austere (as a buddhist) -
Chạy ùa
rush, stream., giờ nghỉ học sinh chạy ùa ra khỏi phòng, at breaks the pupils stream out of the classroom. -
Chạy vạy
to move heaven and earth, một mình chạy vạy nuôi sống cả gia đình, to move heaven and earth by oneself to support one's whole family -
Chạy việc
go in search of a job, look for a job. -
Chạy vụt
run like the wind. -
Óng ả
lissome., dáng người cô ta óng ả, her figuce is lissome. -
Ông bà
grandfather and grandmother. -
Ông ba mươi
(khẩu ngữ) tiger -
Ong bắp cày
cũng nói ong bầu -
Ông bầu
manager
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.