- Từ điển Việt - Anh
Chân giá trị
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
True worth
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
intrinsic value
Xem thêm các từ khác
-
Sáu mươi
số từ, sixty, sixty -
Sau này
tính từ, phó từ, later on, afterwards, later, in the future -
Chăn nuôi
to breed, to raise, cattle-breeding, raise, chăn nuôi lợn gà, to breed pigs and poultry, trại chăn nuôi, a breeding farm, phát triển chăn... -
Chăn thả
to graze, to pasture, free-range -
Chân thành
heartfelt., bona fide, tình yêu chân thành, heartfelt love., chân thành cảm ơn, to express heartfelt thanks, to thanks from the bottom of one's... -
Chân thực
như chân thật, real, giao dịch chân thực, real bargains, tài khoản chân thực, real accounts -
Chánh án
Danh từ.: tribunal president, chief justice, chánh án toà án nhân dân tỉnh, a provincial people's tribunal... -
Chánh văn phòng
chief of the secretariat, office manager, secretary-general, chánh văn phòng bộ nội vụ, the chief of the home ministry secretariat, chánh văn... -
Sếp
(từ cũ) boss., chief -
Cụ thể
Tính từ: concrete; material, specific, cụ thể hóa, to concretize -
Cự tuyệt
Động từ, disallow, refusal, repudiate, to refuse; to decline -
Chào hàng
canvass., canvass, handbill, tout, người đi chào hàng, canvasser, giải thích vn : quảng cáo tích cực một loại chứng khoán nào đó... -
Siêng năng
tính từ, diligent, diligent, assiduous -
Siêu không gian
hyperspace., hyperspace -
Có bụi
to be in mourning, powdered, pulverized -
Siêu lọc
ultrafiltrate., ultrafilter., ultrafilter -
Siêu ngôn ngữ
metalingustics., metalanguage -
Siêu nhiên
danh từ, blockbuster, supernatural -
Siêu phàm
tính từ, divine, superordinary -
Siêu thực
surrealist., hyper-real, trường siêu thực, hyper-real field
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.