- Từ điển Việt - Anh
Chính phạm
Thông dụng
Principal (of an offence)
Xem thêm các từ khác
-
Chinh phu
Thông dụng: danh từ, warrior -
Chinh phụ
Thông dụng: danh từ, warrior's wife -
Phấn hoa
Thông dụng: danh từ. pollen, anther-dust. -
Phạn học
Thông dụng: sanskritism., nhà phạn học, sanskritist. -
Chính quy hoá
Thông dụng: xem chính qui hoá -
Phần hồn
Thông dụng: the spiritual, phần hồn và phần thế tục, the spiritual and temporal. -
Chỉnh thể
Thông dụng: Danh từ: perfect whole, cơ thể động vật là một chỉnh... -
Phẫn kích
Thông dụng: như phẫn khích -
Phân loài
Thông dụng: (sinh học) subspecies -
Chịt
Thông dụng: Động từ: to choke, to choke up, to block, tight, chịt cửa... -
Phân mục
Thông dụng: subdivision -
Chịu khó
Thông dụng: to take pains, chịu khó học tập, to take pains to study, con người chịu khó, a painstaking... -
Chó
Thông dụng: Danh từ: cur, ass, donkey, dog, đồ chó, what a cur you are!,... -
Chò
Thông dụng: parashorea (cây, gỗ) -
Chõ
Thông dụng: Danh từ: steamer (for steaming sticky rice), Động... -
Chồ
Thông dụng: chuồng chồ a latrine -
Phẫn nộ
Thông dụng: be indignant -
Chỗ
Thông dụng: Danh từ: seat, place, room, space, point, extent, (denoting a given... -
Chỏ
Thông dụng: xem cùi chỏ -
Chớ
Thông dụng: do not, từ đệm, chớ có dại mà nghe nó, don t be so foolish as to listen to him, chớ vì...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.