- Từ điển Việt - Anh
Chính sách bảo hộ (mậu dịch)
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
protectionism
protectionism policy
protectionist policy
Xem thêm các từ khác
-
Rót chế phẩm vi sinh vật
embed -
Hiệp định tự do Mậu dịch Bắc Mỹ
north american free trade agreement -
Người được ủy nhiệm
authorized person, delegatee, mandatory, proxy -
Rớt giá
underprice -
Sự định hướng theo đầu vào
input orientation -
Thăm dò ý kiến
opinion poll, cuộc thăm dò ý kiến quần chúng, public opinion poll -
Định (ngày ...)
assign -
Bảng tổng kết hoạt động chung
general operations assessment -
Rót vốn vào
injection of capital -
Hiệp định tương trợ tín dụng ngắn hạn
swap agreement -
Người được ủy nhiệm theo thực tế sự việc
attorney in fact, giải thích vn : người được người khác chỉ định để làm việc như một người trung gian dưới danh nghĩa... -
Rửa bằng tia nước
flush -
Chính sách bảo hộ mậu dịch
protectionism, chính sách bảo hộ ( mậu dịch ), protectionism policy -
Hiệp định Vận tải Hàng không Quốc tế
international air transport agreement -
Người được ủy quyền
attorney, attorney in fact, deputy, nominee, private attorney, proxy -
Bảng tổng kết lời lỗ
report form profit and loss statement -
Rửa sạch
clean -
Sự định hướng theo khách hàng
customer orientation -
Rửa tiền
laundering, laundering money, sự rửa tiền, money laundering
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.