- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nước rửa bát
pig's wash -
Chấm lửng
ellipsis -
Nước rút
sprint -
Chạm mặt
to meet face to face, to face, như chạm ngõ -
Chấm mút
to make money from rake-offs -
Chạm ngõ
to pay a plighting visit, mang trầu cau đến chạm ngõ, to bring areca nuts and betel for a plighting visit, lễ chạm ngõ, a plighting ceremony -
Nước thánh
(địa phương) như nước phép -
Chạm nọc
to touch (someone) to the raw, to cut (someone) to the quick, bị chạm nọc anh ta bèn đánh trống lảng, touched to the quick, he just changed... -
Nước trà
tea -
Nước triều
tide -
Chăm nom
to care for, chăm nom người già yếu, to care for the old and feeble, chăm nom đồng ruộng, to care for one's fields -
Chăm pa
, =====%%chăm pa located on a part of today's central vietnam. there are many hypotheses on this ancient nation's origin. legend has it that goddess nagar... -
Nước vàng
ichor (discharged from a wound). -
Chấm phá
to sketch, bức tranh chấm phá, a sketch, nét vẽ chấm phá, a sketchy line -
Nước vo gạo
hog-wash -
Chấm phần
secure apart, stake out a part (of a legacy...) -
Chấm phẩy
semi-colon -
Chấm phết
như chấm phẩy -
Chậm rãi
Tính từ: (nói về động tác) deliberate, leisurely, bước đi chậm rãi, leisurely steps, nói chậm rãi,... -
Nước xáo
flavoured meat soup., mười voi không được bát nước xáo, much ado about nothing.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.