- Từ điển Việt - Anh
Chương trình phục hồi tự động
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
automatic recovery program
Xem thêm các từ khác
-
Nhóm ưu tiên tự động
automatic priority group -
Nhóm VAX cục bộ (DEC)
local area cax cluster (dec) (lavc) -
Sinh viên thực tập
probationary student; trainee -
Chương trình quản
management programme -
Chương trình quản lý cấu hình
configuration management plan (cmp) -
Chương trình quản lý kho dữ liệu (MPE)
group librarian (mpe) (gl) -
Nhóm xử lý ảnh
image processing group (ipg) -
Nhóm xúc tiến (quảng cáo) X400
x400 promotion group (xpg) -
Nhóm xúc tiến và ứng dụng tiêu chuẩn SA (Nhóm đề xướng và thực hiện các tiêu chuẩn SA)
standard promotion and application group sa (spag) -
Số (gọi) viễn thông cá nhân toàn cầu
universal personal telecommunication number (uptn) -
Số ,số gọi ,con Số
number (nbr) -
Chương trình quét truyền thông
communicating scanner program -
Số an toàn điện tử
electronic security number (esn) -
Số ảnh/Số xung/Số lần ngắt trong một phút
images/impulses/interruptions per minute (ipm) -
Số bản in trong một giờ
impressions per hour (iph) -
Số bắt đấu
beginning number, begin number, beginning number -
Chương trình sao chép theo khối lớn
bulk copy program (bcp) -
Số chuẩn của điểm kiểm tra
checkpoint reference number (crn) -
Số chuỗi (ATM , DQDB , SMDS)
sequence number (atm, dqdb, smds) (sn) -
Số chuỗi của bức điện báo vô tuyến
serial number of radio telegram
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.