- Từ điển Việt - Anh
Chương trình sắp xếp
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
sort program
sorting program
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình SCANDISK
scandisk, giải thích vn : một chương trình quét và sửa lỗi đĩa của microsoft dùng trong các hệ điều hành dos và windows . -
Chương trình server
application server -
Chương trình SFA
sfa (sales force automation), giải thích vn : là chương trình hỗ trợ người đại diện bán hàng . nó cho phép người dùng truy cập... -
Chương trình shell
shell program -
Chương trình sinh
generating program -
Chương trình sinh macro
macrogenerating program -
Chương trình sở hữu
proprietary program -
Chương trình sở hữu riêng
owned program -
Chương trình soạn tài liệu
authoring program -
Số bẫy
trap number -
Số BCD
binary-coded decimal (bcd), binary-coded decimal number -
Số bị trừ
minuend, subtrahend -
Số bit
bit number -
Số chu kỳ trong một giây
cps (cycles per second), cycles per second (cps) -
Số chu kỳ trong một phút
cpm (cycles per minute), cycles per minute (cpm) -
Số chữ số thập phân
no. of decimal places -
Chương trình soạn thảo trang
page editor -
Chương trình Stuffit
stuff it, giải thích vn : là chương trình nén tệp mới đầu được viết cho máy apple macintosh dùng để lưu trữ file trên nhiều... -
Chương trình sương mù
vaporware -
Chương trình tải bát phân
octal loading program
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.