- Từ điển Việt - Anh
Chương trình xây dựng
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
construction program
construction programme
program of works
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình xử lý thông báo
message processing program, message processing program (mpp), mpp (message processing program), chương trình xử lý thông báo theo bó, batch message... -
Nhựa Alkyd
alkyd resin -
Nhựa ankit
alkyd resin, sơn bằng nhựa ankit, alkyd resin paint, sơn bóng bằng nhựa ankit, alkyd resin varnish -
Nhựa atphan
asphalt tar, asphaltic resin, bituminous pitch -
Nhựa axeton
acetone resin -
Nhựa florocacbon
fluorocarbon resin -
Nhựa gắn
cement gasket -
Sơ đồ băng tần của trạm chuyển tiếp (gán tần số)
repeater bandplan -
Viền gấp
hem, seam -
Viễn hội nghị
teleconference -
Viễn khiển
receptacle box -
Viễn kính thử thẳng hàng
optical alignment-testing telescope -
Viễn ký
telewriting -
Viền màu
color fringing, colour framing -
Viền mép
falten -
Chuồng voi (ở vườn thú)
elephant cage -
Chuồng xúc vật
stall -
Chuột
Danh từ: rat, mouse, mouse, rat, cháy nhà ra mặt chuột cháy, cháy, chuột chạy cùng sào, to be at the... -
Chuột đất
ground rat -
Chuột đen
black rat
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.