- Từ điển Việt - Anh
Chưa giải
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
unsolved
Xem thêm các từ khác
-
Chưa hoàn chỉnh
unfinished -
Chứa kẽm
zinciferous, zinc bearing, zincky, zincy, zinky -
Chứa khí
gas bearing, gaseous, gas-filled, không khí chứa khí, gaseous air, bộ chỉnh lưu chứa khí, gas-filled rectifier, cáp chứa khí, gas-filled... -
Nhạt
tính từ., faint, thin, light-salted, mild-cured, washing, insipid; not salted., môi trường gây nhạt ( mỏ ), faint atmosphere, cá muối nhạt,... -
Nhạt (nước)
sweet -
Nhật ấn
date-stamp -
Nhật báo
danh từ., daily newspaper, gazette, journal, daily; daily paper ; daily newspaper, nhật báo do công ty lloyd's xuất bản, lloyd's list and... -
Nhát búa
blow -
Nhát cắt
cross-cut, cut -
Nhát cắt (trong)
slit -
Nhát cắt Đêđơkin
dedekingd's cut -
Nhát cắt thiết diện
cross-cut -
Nhật cung
diurnal arc -
Nhạt đi (sơn)
fading -
Nhất định
Động từ., certainly, flat, hard price, to decide; to determine. -
Nhật động của bầu trời
daily motion of the sky -
Quãng đường phanh
braking distance, quãng đường phanh hiệu quả, effective braking distance -
Vẽ đối xứng
scale drawing, giải thích vn : một bức vẽ trong đó mỗi yếu tố được thể hiện trong một tỷ lệ cân xứng cho một vật... -
Vẽ đường bao
contour, outline, to insert a contour -
Vẽ đường đồng mức
contour, to insert a contour, bút vẽ đường đồng mức, contour pen
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.