- Từ điển Việt - Anh
Vẽ đối xứng
Xem thêm các từ khác
-
Vẽ đường bao
contour, outline, to insert a contour -
Vẽ đường đồng mức
contour, to insert a contour, bút vẽ đường đồng mức, contour pen -
Vẽ đường viền
outline -
Vẽ hình học
geometry construction -
Vẽ hoa trên sứ
painting on porcelain -
Chưa luyện
crude -
Chứa muối
saliferous, saliniferous, salt-march, saliferous, dăm kết chứa muối, saliferous breccia, sét có chứa muối, saliferous clay -
Chứa nhiều
capacious -
Nhát gan
chicken-hearted, weak -hearted., coward, nhát gan không dám bơi qua sông, to be too weak-hearted to swim across the river. -
Nhật hoa
corona -
Nhật kí
diary -
Nhật ký
Danh từ.: diary; journal., diary, journal, log, protocol, trace, date, viết nhật ký, to write up one's diary.,... -
Nhật ký (công tác) số ghi
record, register -
Nhật ký chi quỹ
cash disbursement journal, journal, cash disbursement -
Nhật ký công tác
book, nhật ký công tác xây lắp, construction and erection book -
Nhật ký công việc
job log -
Nhật ký dịch vụ
service log -
Quặng hạng cao
high-grade ore -
Quang hình học
geometric optics, geometrical optics, geometrical optics (go), ray optics -
Quang hóa
actinic, photo chemical, photo-actinic, photochemical, photochemical cell pin, ánh sáng quang hóa, actinic light, hiệu ứng quang hóa, actinic effect,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.