- Từ điển Việt - Anh
Chạy tiền
Thông dụng
To go in search for money
To bribe, to pay a bribe
Xem thêm các từ khác
-
Ôn vật
imp, little devil -
Chay tịnh
tính từ, strictly austere (as a buddhist) -
Chạy ùa
rush, stream., giờ nghỉ học sinh chạy ùa ra khỏi phòng, at breaks the pupils stream out of the classroom. -
Chạy vạy
to move heaven and earth, một mình chạy vạy nuôi sống cả gia đình, to move heaven and earth by oneself to support one's whole family -
Chạy việc
go in search of a job, look for a job. -
Chạy vụt
run like the wind. -
Óng ả
lissome., dáng người cô ta óng ả, her figuce is lissome. -
Ông bà
grandfather and grandmother. -
Ông ba mươi
(khẩu ngữ) tiger -
Ong bắp cày
cũng nói ong bầu -
Ông bầu
manager -
Chê bai
Động từ: to speak scornfully of, to disparage, dư luận chê bai anh ta đối xử với vợ không tốt,... -
Ỏng bụng
pot-bellied. -
Ong bướm
như bướm ong -
Ông cha
ancestors, forefathers, forbears. -
Chè chén
to feast, chè chén linh đình, to indulge in the lavish feasting -
Chê cười
to speak scornfully of and sneer at, chê cười kẻ hèn nhát, to speak scornfully and sneeringly of the coward -
Ong chúa
queen bee -
Óng chuốt
well-groomed, spruce., Ăn mặc óng chuốt, to be sprucely dressed. -
Ông cụ
elderly gentleman, old gentleman., father, Ông cụ tôi, my father.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.