- Từ điển Việt - Anh
Chê bai
Thông dụng
Động từ
To speak scornfully of, to disparage
Xem thêm các từ khác
-
Ỏng bụng
pot-bellied. -
Ong bướm
như bướm ong -
Ông cha
ancestors, forefathers, forbears. -
Chè chén
to feast, chè chén linh đình, to indulge in the lavish feasting -
Chê cười
to speak scornfully of and sneer at, chê cười kẻ hèn nhát, to speak scornfully and sneeringly of the coward -
Ong chúa
queen bee -
Óng chuốt
well-groomed, spruce., Ăn mặc óng chuốt, to be sprucely dressed. -
Ông cụ
elderly gentleman, old gentleman., father, Ông cụ tôi, my father. -
Ông địa
(địa phương)the earth god. -
Ống điếu
danh từ., pipe. -
Chế dục
Động từ, to restrain one's passions and desires, to practise continence -
Ống dòm
như ống nhòm -
Chế giễu
Động từ: to ridicule, ca dao trào phúng chế giễu những thói hư tật xấu trong xã hội cũ, satirical... -
Chè hạt
tea flower buds -
Õng ẹo
mincing., whimsical, capricious., Đi õng ẹo, to take mincing steps., õng ẹo thế ai chiều nổi !, who can gratify such a capricious person ? -
Chẻ hoe
Tính từ: plain, plain as a pike-staff, unambiguous, sự thật chẻ hoe, plain truth, nói chẻ hoe, to speak... -
Ông gia
(địa phương) father-in-law. -
Chè mạn
brown tea -
Chế ngự
Động từ, to control, to dominate -
Ông lão
old gentleman, gentleman advanced in years.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.