- Từ điển Việt - Anh
Chất nổ
|
Thông dụng
Explosive
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
explosive
Giải thích VN: 1. Bất cứ loại nguyên liệu nào có khả năng phát nổ, như là thuốc súng, nitro glyxerin hay dinamit. 2. bất cứ gì liên quan đến nguyên liệu có tính chất ấy. Do vậy, đó là những vật nhét đầy chất gây nổ, nhiên liệu gây nổ, chất ôxi hóa gây [[nổ.]]
Giải thích EN: 1. any material that has a tendency to explode, such as gunpowder, nitroglycerine, or dynamite.any material that has a tendency to explode, such as gunpowder, nitroglycerine, or dynamite. 2. of or relating to such a material. Thus, explosive filler, explosive fuel, explosive oxidizer.of or relating to such a material. Thus, explosive filler, explosive fuel, explosive oxidizer.
- chất nổ bán dẻo
- semiplastic explosive
- chất nổ chậm
- low explosive
- chất nổ clorat
- chlorate explosive
- chất nổ công nghiệp
- commercial explosive
- chất nổ dạng bột
- powder explosive
- chất nổ dẻo
- plastic explosive
- chất nổ dùng ở mỏ
- mining explosive
- chất nổ khai thác đá
- rock explosive
- chất nổ mạnh
- high-strength explosive
- chất nổ oxi lỏng
- liquid oxygen explosive
- chất nổ rắn
- solid explosive
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
blasting agent
blasting charge
detonating explosive
detonating explosives
explosive material
proknock
Xem thêm các từ khác
-
Đường khe
slot-line, groove -
Đường khép kín
closed line porosity, closed path, closing line -
Dưỡng khí
(cũ) oxygen., air diving, giải thích vn : một thuật ngữ dùng trong ngành lặn có bình khí nén để chỉ hỗn hợp không khí có... -
Đường khí động lực ngược
counter streamline -
Dưỡng khoan
drill template, drilling jig, drilling template -
Đường khoanh
contour, contour lathe, contouring -
Đường khói
chimney, flue, smoke duct, đường khói ra, flue gas outlet -
Phổ năng lượng
energy distribution, energy spectrum, power spectrum, sự phân phối phổ năng lượng, spectral energy distribution, sự sai lệch tiêu chuẩn... -
Phổ nhiễu
diffraction spectrum, interference spectrum, interfering spectrum -
Phổ nhiễu xạ
diffraction spectrum -
Phổ phát xạ
transmitted spectrum, emission spectrum, vạch phổ phát xạ, emission spectrum line -
Chất nổ gelatin
gelatine blasting, gelatine dynamite, gelatinous explosive -
Phổ quay
rotational spectrum -
Phổ rời rạc
point spectrum, discrete spectrum -
Phổ sóng cực ngắn
microwave spectrum -
Chất oxi hóa
oxidant, oxidizer, oxidizing agent, oxidant, oxidizer, oxidizing agent -
Chất pha
additive, admixture, adulterant, vehicle -
Chất pha loãng
thinner, flux, reducer, dilute, chất pha loãng bùn khoan, mud thinner, chất pha loãng hơn, lacquer thinner, chất pha loãng màu, paint thinner,... -
Chất pha loãng sơn
paint thinner, thinner, thinner (paint thinner) -
Đường khớp răng cưa
dentate suture, serrated suture, sutura scrirata
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.