- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Oát
(điện)watt., bóng đèn một trăm oát, a 100-watt bulb. -
Sứ mệnh
danh từ, mission, message, mission, mission, bản tuyên bố sứ mệnh ( của một tổ chức ), mission statement, sứ mệnh kinh doanh, business... -
Chấp kinh
Động từ: to keep to the usual code of conduct, chấp kinh tòng quyền quyền, quyền -
Chạp mả
visit one's ancestor tombs (at the end of the lunar year). -
Oắt con
pygmy; imp ; dwarf. -
Chấp nê
như chấp nhất -
Chấp nhất
to be a stickler for -
Óc ách
như ọc ạch -
Óc châm biếm
dry humour. -
Chập tối
dusk, nightfall, từ mờ sáng đến chập tối, from early dawn to dusk, trời vừa chập tối, it is nightfall -
Chắp vá
to patch up, góp nhặt phụ tùng cũ để chắp vá thành một chiếc máy, to patch up gathered old parts into a machine, kế hoạch chắp... -
Óc đậu
soy curd -
Hải ngạn
seashore, seaside, sea coast., sea side -
Hài nhi
newly-born infant., infant -
Ọc ọc
xem ọc (láy). -
Ốc sạo
bold and arrogant. -
Óc trâu
clotty substance., hồ quấy không khéo thành óc trâu, glue unskilfully prepared is just a clotty substance. -
Ốc xà cừ
danh từ., mother of pearl. -
Chắt bóp
to stint oneself in, phải chắt bóp trong bao nhiêu năm mới có được món tiền ấy, that sum of money was the result of many years stinting... -
Oẻ
bend., gánh nặng đòn gánh oẻ xuống, the shoulder pole bends under the heavy load.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.