- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Chất cha chất chưởng
xem chất chưởng -
Oẻ họe
be fussy, by finicky., oẻ họe đòi hết áo lụa đến áo len, to be finicky and cry for woollen clothes after silk clothes. -
Oe oe
như oa oa -
Chắt chiu
Động từ: to nurse, to save every amount of, chắt chiu từng gốc hoa, to nurse every flower plant, chắt chiu... -
Hải tặc
danh từ, pirate, pirate -
Chật chội
Tính từ: cramped, ở chật chội, to live cramped up, nhà cửa chật chội, cramped quarters, cramped housing -
Chất chưởng
Tính từ: inconsistent in words, erratic, unreliable, anh ta chất chưởng lắm, he is very erratic, ăn nói... -
Chật hẹp
narrow, cramped, petty, ở chen chúc trong một gian phòng chật hẹp, to live cramped in a narrow room, khuôn khổ chật hẹp của một bài... -
Oi ả
tính từ., sweltering. -
Ối chà
như úi chà -
Ôi chao
alas! -
Ối dào
now then ! -
Ôi khét
rancid -
Oi khói
danh từ., smell of smoke. -
Chất phác
simple, rustic, người nông dân chất phác, a rustic peasant, tâm hồn chất phác, a rustic soul -
Ói máu
Động từ., to vomit blood. -
Oi nồng
tính từ., sultry. -
Oi nước
tính từ., waterlogged. -
Chật vật
(nói về làm việc gì) toilsome, tough, strenuous, requiring a lot of exertion, (nói về đời sống) hard, phải chật vật lắm mới vượt... -
Ơi ới
xem ới (láy)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.