- Từ điển Việt - Anh
Chế độ giám sát
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
MOM (monitor mode)
monitor mode
monitor mode (MOM)
supervisor mode
Xem thêm các từ khác
-
Chế độ gián đoạn
intermittent duty -
Đường sin
sine curve, sinusoid, sinusoidal -
Đường sinh
generant, generanting curve, generating curve, generating line, generative, generatrix, ruling, đường sinh của vòm, vault generating line, đường... -
Phụ gia làm nhẹ
fluxing addition -
Phụ gia màu
colour admixture -
Chế độ gió mùa
monsoon regime -
Chế độ hải quan
custom regime, customs regime -
Chế độ hoạt động
compute mode, mode of operation, operate mode, operating mode, operation mode, operational mode -
Chế độ hoạt động buổi sáng
early morning boost -
Chế độ hỏi
inquiry mode, interrogation mode, query mode -
Đường sinh dừng của một mặt kẻ
stationary generator of a ruled surface -
Đường sọc (trên giấy)
streak -
Đường sọc sợi ngang
crack, strip, stripe -
Đường sọc uốn lượn
wavy cord -
Đường soi
chase, groove, mortice, mortise, plough, plough plane, plow, plow plane, rabbet, boiling line, blốc-có các đường soi ( để lắp ), rabbet brick,... -
Phụ gia nhiều tác dụng
multi-purpose additive -
Phụ gia puzolan
puzzolanic admixture, puzzolanic admixture, puzzolanic material -
Phụ gia sét
limestone of clay -
Phụ gia siêu dẻo
superplasticizer -
Phụ gia siêu giảm nước
high-range water-reducing admixture
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.