- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Chống đỡ
to prop up, to resist, hold up, maintain, prop (up), support, supporting, sustain, support, cột chống đỡ mái nhà, a pillar propping up the roof,... -
Chống đỡ có tải
load supporting -
Chống đỡ không tải
nonload supporting -
Chống đối
to oppose, to be hostile to, to contend, to oppose, to quarrel, thực hành chuyên chính với kẻ chống đối chế độ, to enforce dictatorship... -
Nhà máy trộn bê tông
batching plant, giải thích vn : một nhà máy hay trạm sản xuất nơi bê tông được trộn trước khi đem đến công [[trường.]]giải... -
Nhà máy tự động
automated plant -
Nhà máy tuyển khoáng
screening plant -
Nhà máy ướp lạnh
storage plant -
Nhà máy vũ trụ
manned workshop -
Nhà máy xay
mill, rice-mill -
Nhà máy xi măng
cement factory, cement mill, cement plant -
Quá nghẹt
over chocking, over choking -
Quá nhiệt
(kỹ thuật) overheated., overburning, overheated, overheating, run hot, superheat, superthermal, hơi quá nhiệt, overheated steam, thép quá nhiệt,... -
Quá nhiều tham vọng
overambitious -
Quá nóng
overheat, overheating, nhiệt điện trở quá nóng, overheat thermoresistor, phòng quá nóng, room overheating -
Quả quyết
Động từ., affirm, to aver; to assert. -
Vành va chạm ion nặng có tính tương đối
relativistic heavy ion collider (rhic) -
Vành xe đáy phẳng
flat base rim -
Vành xe lõm giữa
drop center rim
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.