- Từ điển Việt - Anh
Quả quyết
Mục lục |
Thông dụng
Động từ.
- to aver; to assert.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
affirm
Xem thêm các từ khác
-
Vành va chạm ion nặng có tính tương đối
relativistic heavy ion collider (rhic) -
Vành xe đáy phẳng
flat base rim -
Vành xe lõm giữa
drop center rim -
Vành xe nửa lõm
semi-drop center -
Vành xoay
turned rim -
Vành xuyến
torus -
Chống đóng băng
actiicing, anti-freeze, anti-icing, nonfreezing, điều chỉnh chống đóng băng, anti-icing control, giải thích vn : là hóa chất thêm vào... -
Chống động đất
antiseismic, aseismic, earthquake proof, earthquake resistant, earthquake-proof, seismic-resistant, bộ phận chống động đất, antiseismic module,... -
Chống được
resist -
Chống được gãy
tensile -
Chống được phong hóa
weather-proof -
Chống ghi
input protection, write protected (wp), write-protect, khía bảo vệ chống ghi, write-protect notch, khía chống ghi, write protect notch, nhãn... -
Chống gỉ
anticorrosive, corrosion-proof, rust-resistant, công tác chống gỉ, anticorrosive treatment, lớp mạ chống gỉ, anticorrosive coating, lớp... -
Nhà máy xử lý rác
garbage disposal plant, refuse disposal plant, rubbish-processing plant -
Nhà máy, xưởng
yark -
Nhà một tầng
one-storey house, single storey building, single-storey house -
Nhà nấm học
mycologist -
Nhà ngân hàng
bank, bank -
Quá siêu
hyper -
Quá sôi
bobbin, overboiled
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.