- Từ điển Việt - Anh
Chức năng
|
Thông dụng
Danh từ
Function
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
facility
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao [[diện.]]
feature
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao [[diện.]]
function
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao [[diện.]]
- bàn phím chức năng
- function keyboard
- bảng chức năng biên
- BFT (boundaryfunction table)
- bảng chức năng biên
- boundary function table
- bảng thao tác chức năng mở rộng
- EFP (expandedFunction Operator Panel)
- bảng thao tác chức năng mở rộng
- expanded function operator panel (EFP)
- biểu diễn chức năng cải tiến
- AFP (advancedfunction presentation)
- biểu diễn chức năng nâng cao
- advanced function presentation (AFP)
- bộ tạo hàm đa (chức) năng
- general-purpose function generator
- các phím chức năng
- function keys
- chip đa chức năng
- multiple-function chip
- chữ số chức năng
- function code
- chữ số chức năng
- function digit
- chức năng bàn giao tiếp
- console function
- chức năng bàn giao tiếp ảo
- virtual console function
- chức năng bao hàm
- include function
- chức năng bất biến tự động
- automatic constant function
- chức năng biên
- boundary function
- chức năng bình phương
- square function
- chức năng bỏ qua
- omit function
- chức năng bỏ số không
- zero suppression function
- chức năng bộ điều khiển
- controller function
- chức năng cấm in
- nonprint function
- chức năng căn bậc hai
- square root function
- chức năng cắt và dán
- cut and copy function
- chức năng chẩn đoán
- diagnostic function
- chức năng chấp nhận
- acceptance function
- chức năng chính
- primary-function
- chức năng cho người dùng
- user function
- chức năng chuẩn bị
- preparation function
- chức năng chuẩn đoán
- diagnostic function
- chức năng chương trình điều khiển khởi động
- SCPF (startcontrol program function)
- chức năng chuyển tiếp
- transition function
- chức năng chuyển đổi
- conversion function
- chức năng cố định
- fixed function
- chức năng của bộ nhớ
- memory function
- chức năng dẫn đường trung gian
- intermediate routing function (IRF)
- chức năng dẫn đường trung gian
- IRF (intermediaterouting function)
- chức năng dịch chuyển
- shift function
- chức năng dò tìm
- lookup function
- chức năng giám sát
- supervisory function
- chức năng giao tiếp
- adaptation function
- chức năng gọi ngược
- callback function
- chức năng hằng
- constant function
- chức năng hằng số
- constant function
- chức năng hồi phục
- recovery function
- chức năng hướng dẫn
- help function
- chức năng in
- print function
- chức năng khôi phục
- recovery function
- chức năng không dùng máy
- manual function
- chức năng không in
- nonprint function
- chức năng không in
- non-printing function
- chức năng không tự động
- manual function
- chức năng khử số không
- zero suppression function
- chức năng làm tròn
- round-off function
- chức năng lập sẵn
- built-in function
- chức năng lôgic
- logic function
- chức năng lựa chọn
- select function
- chức năng lưu trữ
- store function
- chức năng màn hình
- display function
- chức năng máy
- machine function
- chức năng mở rộng
- expanded, extended function
- chức năng mở rộng
- extended function
- chức năng ngoài
- external function (XFCN)
- chức năng nhân công
- manual function
- chức năng nhóm
- cluster function
- chức năng phân loại
- sorting function
- chức năng phân phối
- distributed function
- chức năng phần trăm
- percentage function
- chức năng phục hồi
- recovery function
- chức năng quản lý
- management function
- chức năng quản lý hệ thống
- systems management function
- chức năng rẽ nhánh
- transfer function
- chức năng sao chép
- copy function
- chức năng soạn thảo
- editor function
- chức năng tập hợp
- aggregate function
- chức năng tham chiếu tập tin
- file reference function
- chức năng thay đổi ký hiệu
- sign change function
- chức năng theo dõi
- trace function
- chức năng theo vết
- trace function
- chức năng tín hiệu
- signalling function
- chức năng tin theo bó
- batch print function
- chức năng tính tổng con
- subtotal function
- chức năng tra cứu
- lookup function
- chức năng trợ giúp
- help function
- chức năng truy tìm
- retrieval function
- chức năng truy vấn
- inquiry function
- chức năng truyền
- transfer function
- chức năng truyền qua
- pass-through function
- chức năng truyền thông liên hệ thống
- intersystem communication function (ICF)
- chức năng truyền thông nâng cao
- ACF (advancedcommunications function)
- chức năng truyền thông nâng cao
- advanced communications function (ACF)
- chức năng tự động
- automatic function
- chức năng XCFN
- external function-XCFN
- chức năng xóa
- clear entry function
- chức năng xóa bộ nhớ
- clear memory function
- chức năng xóa hết
- clear all function
- chức năng xóa mục nhập
- clear entry function
- chức năng xóa tất cả
- clear all function
- chức năng xử lý ứng dụng
- APF (applicationprocessing function)
- chức năng xử lý ứng dụng
- application processing function (APF)
- chức năng xuất kết quả mở rộng
- extended result output function
- chức năng đánh dấu
- mark function
- chức năng đảo
- inverting function
- chức năng điều hợp
- adaptation function
- chức năng điều khiển động
- dynamic control function
- chức năng định dạng
- formator function
- chức năng định tuyến
- routing function
- chức năng định tuyến trung gian
- IRF (intermediaterouting function)
- chức năng định tuyến vùng phụ
- subarea routing function
- chức năng đổi dấu
- sign change function
- chức năng đổi tín hiệu
- sign change function
- dãy thứ tự điều khiển chức năng
- FCS function control sequence
- dãy thứ tự điều khiển chức năng
- function control sequence (FCS)
- giấy ủy quyền chức năng
- FAC (functionauthority credentials)
- giấy ủy quyền chức năng
- function authority credentials (FAC)
- gọi chức năng
- function call
- khóa chức năng lệnh
- CE key (commandfunction key)
- khối điều khiển quản lý chức năng
- FMCB (functionmanagement control block)
- khối điều khiển quản lý chức năng
- function management control block (FMCB)
- kiểm tra chức năng chuẩn đoán
- diagnostic function test (DFT)
- ký số chức năng
- function digit
- mẫu tự chức năng
- function letter
- phần mềm đơn chức năng
- single function software
- phần đầu quản lý chức năng
- FMH (functionmanagement header)
- phần đầu quản lý chức năng
- function management header (FMH)
- phím chức năng
- function keys
- phím chức năng lệnh
- command function key
- phím chức năng được lập trình
- PF key (programmedfunction key)
- phím chức năng được lập trình
- programmed function key (PFkey)
- sự kiểm tra chức năng
- function check
- sự lư trữ chức năng mở rộng
- extended function store (EFS)
- sự lựa trước chức năng
- function preselection
- sự lưu trữ chức năng mở rộng
- EFS (extendedfunction store)
- sự quản chức năng
- FM function management
- sự quản lý chức năng
- function management (FM)
- vùng phím chức năng
- function key area
- đầu cuối chức năng phân phối
- DFT (distributedfunction terminal)
- đồ thị chức năng
- function graph
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
functionality
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
function
- chi phí theo nấc chức năng
- step-function cost
- chức năng chính của sản phẩm
- main function of a product
- chức năng của một sản phẩm
- function of a product
- chức năng của tiếp thị
- marketing function
- chức năng cung ứng
- supply function
- chức năng hành chánh
- administrative function
- chức năng hành chánh
- executive function
- chức năng kiểm soát
- control function
- chức năng lập bảng
- tab function
- chức năng nội tại
- implicit function
- chức năng phân phối
- distribution function
- chức năng thương mại
- commercial function
- chức năng tiêu thụ
- selling function
- chức năng trao đổi (của tiền tệ)
- function of exchange
- chức năng đầu tư
- investment function
- nhà bán sỉ có chức năng hạn chế
- limited function wholesaler
- phím chức năng
- function key
- trái phiếu chức năng
- function bond
Xem thêm các từ khác
-
Chức năng bẩm
hash function -
Nhóm hàng hóa
commodity group, commodity group -
Quang treo guốc hãm
brake block hanger -
Quang treo thùng gió
reservoir trap -
Quang treo xà mang guốc hãm
brake beam hanger -
Quang treo xà nhún
bolster hanger, swing link -
Quang trình
optical length, optical path, hiệu quang trình, difference of optical path, độ dài quang trình, optical path length -
Quãng trống
clear spacing -
Quãng trống giữa hai xe
vehicular gap -
Quang trục
fiber axis, optic axis, optical axis -
Quảng trường
Danh từ.: square., piazza, area, esplanade, landing, park, place, square, stage, quảng trường ba Đình, badinh... -
Quảng trường công cộng
public area -
Vẽ trong trạng thái ăn khớp
draw in the mated condition -
Vẽ trực tiếp bằng mắt
to draught by sight -
Vê viên
ball -
Vè xe
fender, mud apron, mud guard, wing -
Vêbe
wb (weber) -
Vecđigri
verdigris -
Như hình mũi tên
arrow shaped -
Quang từ
magnetic ore, photomagnetic, photo-magnetic, photon, hiệu ứng quang từ hạt nhân, nuclear photomagnetic effect, ngư lôi quang tử, photon torpedo,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.