- Từ điển Việt - Anh
Chi phí du lịch
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
travel costs
travelling expenses
Xem thêm các từ khác
-
Tính không thấm nước được
impermeability -
Phiếu khoán dài hạn của ngân hàng
bank long bill -
Hàng không vận tải
aerial transport -
Người cứu công ty
company doctor -
Bán hàng phân biệt đối xử
discriminatory selling -
Phiếu khoán dài hạn phải thu (tiền)
long-term note payable -
Hàng không xa xỉ
non-luxury goods -
Chi phí dự trữ trong kho
holding cost -
Người cứu giúp
bailout -
Sự cho vào không hạn chế, sự vào cửa tự do
unrestricted access -
Phiếu khoán dài hạn phải trả
long-term note payable -
Vốn vay
borrowed funds, borrowing resources, loan stock -
Vốn vay bên ngoài
outside finance -
Vốn vay được bảo đảm
senior capital -
Vốn vay không có bảo đảm
unsecured loan stock, unsecured stock -
Vốn vay lãi cao
usury capital -
Vốn vay mượn
credit capital, debt capital, loan capital -
Vòng chu chuyển
turnround (hay turnaround) -
Vòng chuyên chở
turnround (hay turnaround) -
Vòng đai xanh
green belt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.