- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Choèn choẹt
xem choẹt -
Choẹt
non choẹt green, young and inexperienced, cái mặt non choẹt, a young and inexperienced face -
Chơi bời
Động từ, to be friends, to indulge in play, to play at -
Phẳng lặng
tính từ., calm, quiet, uneventful. -
Chối cãi
to refute, to deny, bị bắt quả tang không chối cãi được, he was caught red-handed and could not deny, sự thật không thể chối cãi,... -
Phẳng lì
tính từ., smooth as glass. -
Choi choi
Danh từ: plover (chim), nhảy như choi choi, to jump up and down -
Phăng phắc
xem phắc (láy) -
Phẳng phắn
smooth, even -
Chơi chữ
Động từ, to play on words, to make a pun -
Phảng phất
Động từ., tính từ., to float in the air, to waft., dim, vague. -
Chơi đùa
to play -
Phẳng phiu
tính từ, neat and smooth. -
Chọi gà
cock-fighting, cock-fight -
Phăng teo
joker, (thông tục) done for, kaput., bài thi như thế này thì phăng teo mất, it is kaput with such an examination paper. -
Chơi gái
Động từ, to frequent prostitutes -
Chói loà
blindingly dazzling, bầu trời chói loà ánh nắng, the sun was blindingly dazzling in the sky -
Chói lọi
Tính từ: resplendent, ánh hào quang chói lọi, a resplendent halo, tấm gương chói lọi, a resplendent example -
Phành phạch
xem phạch (láy) -
Chơi ngang
to act unconventionally, to commit adultery
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.