Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Chuôi

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Handle, hilt
chuôi dao
a knife handle
chuôi gươm
a sword hilt
nắm đằng chuôi
to be on the safe side, to play for safety

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

string

Giải thích VN: Một xêri các tự chữ [[số.]]

biến chuỗi
string variable
bộ soạn thảo chuỗi
string editor
byte điều khiển chuỗi
SCB (stringcontrol byte)
byte điều khiển chuỗi
string control byte (SCB)
cắt xén (một chuỗi)
truncation (e.g. of a string)
chuỗi bít
bit string
chuỗi bộ chọn
selector string
chuỗi byte
byte string
chuỗi chữ cái
alphabetic string
chuỗi chữ số nhị phân
binary digit string
chuỗi một phần tử
unit string
chuỗi dài
long string
chuỗi dữ liệu hỗn hợp
mixed data string
chuỗi giả
dummy string
chuỗi hỗn hợp
mixed string
chuỗi khởi đầu
initialization string
chuỗi hiệu
symbol string
chuỗi trống
null character string
chuỗi tự chữ
alphabetic string
chuỗi tự SNA
SNA character string
chuỗi tự trống
null character string
chuỗi tự đồ họa
graphic character string
chuỗi lệnh
command string
chuỗi mẫu
pattern string
chuỗi ngắn
short string
chuỗi phân cách
delimiter string
chuỗi phần tử nhị phân
binary element string
chuỗi phức hợp
compound string
chuỗi RPL
RPL string
chuỗi tham chiếu bằng nhau
equivalent reference string
chuỗi thành phần
element string
chuỗi thay thế
substitution string
chuỗi thích ứng
conformant string
chuỗi thiết lập
setup string
chuỗi tìm kiếm
search string
chuỗi trực kiện
literal string
chuỗi tương hợp
conformant string
chuỗi văn bản trao đổi
exchange text string
chuỗi đích
target string
chuỗi điều khiển
control string
chuỗi đơn vị
unit string
công thức chuỗi
string formula
dấu tách chuỗi
string delimiter
giá trị chuỗi
String Value
hàm chép chuỗi
string copying function
hàm chuyển đổi chuỗi
string conversion function
hằng chuỗi
string constant
hằng chuỗi tự
character string constant
kiểu chuỗi tự
character string type
kiểu chuỗi octet
octet-string type
kiểu STRING (chuỗi)
STRING type
tự tách chuỗi
string delimiter
ngắt chuỗi, ngắt xâu
string break
ngôn ngữ hiệu hướng chuỗi
string-oriented symbolic language (SNOBOL)
ngôn ngữ thao tác chuỗi
string manipulation language
ngôn ngữ xử chuỗi
SPRLNG (stringprocessing language)
ngôn ngữ xử chuỗi
string processing language (SPRING)
quy ước kết thúc chuỗi
string termination convention
sự ghép chuỗi
string concatenation
sự ghép chuỗi ( tự)
string concatenation
sự nối chuỗi
string concatenation
sự rút gọn chuỗi
string reduction
sự thao tác chuỗi
string manipulation
sự tìm kiếm chuỗi văn bản
text string search
sự xử nhiều chuỗi
multiple-string processing
thao tác chuỗi
string operation
thiết bị chuỗi
string device
thủ tục xử chuỗi
string handling routine
tìm chuỗi văn bản
find text string
vùng chuỗi ( tự)
string area
đa giác chuỗi
string polygon
độ dài của một chuỗi tự
length of a character string
thread

Giải thích VN: Trong cấu trùc dữ liệu hình cây, đây một biến trỏ định danh nút cha được dùng để tạo thuận lợi cho việc băng ngang cây. Trong nhóm thông tin máy tính, đây một chuỗi các thông báo thuộc một chủ đề. Hầu hết các chương trình đọc nhóm tin đều một lệnh cho phép bạn đi theo mạch đó (nghĩa nhảy đến thông báo tin tức kế tiếp cũng vấn đề đó, thay phải cho hiển thị tuần tự từng thông báo tin). Trong tương tác với người dùng, chương trình đơn tuyến đoạn thường lãng phí một khoảng thời gian không nhỏ để chờ đợi người dùng lựa chọn trước khi thể quyết định cần phải làm tiếp theo. Trong những lúc chờ đợi như thế, máy tính không làm [[cả.]]

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

fang
grip
haft
handhold
shank-type
dao phay mặt đầu liền chuôi
shank-type end mill
dao xọc chuỗi
shank-type shaper cutter
dụng cụ cắt gọt chuôi
shank-type cutting tool
stock
chuôi bào
plane stock
tag
tail
phần chuôi
tail end
array
catena
chain
bản ghi liên kết chuỗi
chain link record
bắt đầu chuỗi
begin chain
bầu chuỗi
chain insulator
buýt chuỗi xích
daisy chain bus
cái cách điện chuỗi
chain insulator
chế độ chuỗi khối mật
cipher block chain mode
chuỗi (động) bốn khâu
four-bar chain
chuỗi bản ghi
record chain
chuỗi bánh răng
chain of gears chain
chuỗi bắt đầu
Begin Chain (BC)
chuỗi bị mất
lost chain
chuỗi bộ chia
divider chain
chuỗi bộ chia mạch song song
parallel divider chain
chuỗi các đảo
island chain
chuỗi chỉ số
index chain
chuỗi chuẩn
normal chain
chuỗi chuẩn gốc
reference chain
chuỗi chuẩn gốc giả thiết
hypothetical reference chain
chuỗi chuyên chở điện tử
electron transport chain
chuỗi chuyển mạch nhị phân
binary switching chain
chuỗi con trỏ
pointer chain
chuỗi dài
long chain
chuỗi dao động
oscillation chain
chuỗi dây xích
caterpillar chain
chuỗi decca
decca chain
chuỗi dữ liệu
data chain
chuối ghép kênh
multiplexing chain
chuỗi ghi chép
recording-duplicating chain
chuỗi hữu hạn
finite chain
chuỗi khối mật
CBC (cipherblock chain)
chuỗi khối mật
cipher block chain (CBC)
chuỗi khuếch đại
amplifying chain
chuỗi kích thước
continuous chain of dimensions
chuỗi màng mỏng
film chain
chuỗi Markov
Markov chain
chuỗi máy phát
transmitter chain
chuỗi nhân tần
frequency multiplication chain
chuỗi nhị phân
binary chain
chuỗi phân bội tần số
frequency multiplication chain
chuỗi phần tử dữ liệu
data element chain
chuỗi phát thanh lại
rebroadcasting chain
chuỗi phim
film chain
chuỗi tái tạo lại
reproduction chain
chuỗi tái tạo lại thử nghiệm
test reproducing chain
chuỗi tam giác
chain of triangles
chuỗi tiến trình liên kết
chain of link processes
chuỗi tìm kiếm
search chain
chuỗi xích
daisy chain
chuỗi động
kinematic chain
cuối chuỗi
end of chain (EOC)
cuối chuỗi
EOC (endof chain)
hệ thống rađa chuỗi
chain radar system
in chuỗi
chain printing
kết thúc chuỗi
end of chain
lỗi theo chuỗi
chain error
theo chuỗi
chain code
màn chuỗi
chain screen
màn chuỗi sứ (cách điện)
garland chain curtain
màn chuỗi treo tự do
free-hanging chain curtain
màn, chuỗi sứ (cách điện)
string chain curtain
máy in chuỗi
chain printer
nối kiểu chuỗi hình sao
daisy chain connection
phần tử đầu tiên của chuỗi xích
first element of chain
phản ứng chuỗi
chain reaction
polime chuỗi cacbon
carbon-chain polymer
sứ chuỗi
chain insulator
sự kết thúc chuỗi
end of chain (EOC)
sự thao tác chuỗi
chain operation
sự đặt kích thước chuỗi
chain dimensioning
tệp xâu chuỗi
chain file
trường chuỗi
chain field
trường kiểu chuỗi
chain field
đầu chuỗi
beginning of chain
địa chỉ chuỗi
chain address
chaining
chuỗi dữ liệu
data chaining
chuỗi ngược
backward chaining
kết chuỗi ngược
back chaining
kết chuỗi ngược
backward chaining
sự kết chuỗi tập tin
file chaining
sự kết chuỗi thuận
forward chaining
sự kết nối chuỗi điều khiển
control sequence chaining
sự lập chuỗi các đơn vị yêu cầu/đáp ứng
chaining of Rus (chainingof request/response units)
sự tìm kiếm theo chuỗi
chaining search
sự tràn trên chuỗi
chaining overflow
sự xích chuỗi khung
frame chaining
tạo khối chuỗi mật
Cipher Block Chaining (CBC)
course
manubrium
row
serial
biểu diễn chuỗi
serial representation
hệ số tương quan (chuỗi hàng loạt)
serial correlation coefficient
hệ số tương quan chuỗi
serial correlation coefficient
nguyên hội tụ đối với chuỗi số
principle over the serial convergence
số chuỗi của bức điện báo tuyến
serial number of radio telegram
succession
threading
sự kết chuỗi đơn
single threading

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

chain
các kho của cửa hàng chuỗi
chain store warehouses
chuỗi cửa hàng bán lẻ
retail chain
chuỗi khách sạn
hotel chain
chuỗi ngân hàng
bank chain
chuỗi phân phối tự nguyện
voluntary retail buying chain
chuỗi số nhân
multiplier chain
chuỗi, hệ thống liên vận
multimodal transport chain
cửa hàng chuỗi
corporate chain
cửa hàng chuỗi tự nguyện
voluntary chain store
hệ thống cửa hàng chuỗi
chain store system
phòng quảng cáo của cửa hàng chuỗi
chain store advertising department
thuế chống cửa hàng chuỗi
anti-chain-store taxes
tổ chức của hàng chuỗi bình thường
regular chain

Xem thêm các từ khác

  • Chuôi bào

    enveloping series, plane stock
  • Nhịp vòm

    arch span, chord of arch, compartment, ratio of rise to span, span of arch, span of vault, vault bay
  • Nho

    danh từ., viny, jutting, overhanging, protrude, compact, fine, little, mineralize, mini, minor, minute, small, pull, carry, mental arithmetic, remember,...
  • Nhỏ bé

    small, diminutive., light, tiny, dáng người nhỏ bé, to be of small stature.
  • Nhổ cọc

    to draw a pile
  • Nhổ đinh

    hammer, nail, pull a nail
  • Nhỏ giọt

    in drops, by drop., draining, dribble, drip, dripping, drop, instillation, trickle, phát tiền nhỏ giọt, to distribute money in drops., bơm nhỏ...
  • Nhổ gốc

    uprooting
  • Nhổ gốc cây

    deracinate
  • Nhỏ hạt

    close-grained, fine-grained, finely granular, close-grained
  • Nhỏ hơn

    less than (<), minor, secondary
  • Sắt góc

    angle iron, corner iron, edge iron
  • Sắt hạt

    ball, ball iron, balled iron, bloom, granular iron, loop, puddle ball, puddled ball
  • Sát lại

    close up, keep in
  • Sắt móc

    punty, sticking up iron
  • Sắt mối

    bar, angle, bar, joint, bar, splice, joint bar, splice bar
  • Sắt móng ngựa

    horse shoe
  • Việc điều chỉnh

    adjustment, regulating, setting-up, việc điều chỉnh khổ đường, adjustment of the track gauge, việc điều chỉnh lực hãm, brake force...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top