- Từ điển Việt - Anh
Chung chạ
Thông dụng
Xem thêm các từ khác
-
Chững chạc
Tính từ: stately, dignified, dáng điệu chững chạc, a stately gait, ăn nói chững chạc, to be dignified... -
Chùng chình
xem trùng trình -
Chung chung
very vague, unspecific, kết luận chung chung, a very vague conclusion -
Phi ngã
(triết học) non-ego -
Phi nghĩa
unjust, unrightteous, ill-gotten., chiến tranh phi nghĩa, an unjust war., của phi nghĩa, ill-gotten wealth., của phi nghĩa có giàu đâu, ill-gotten,... -
Phỉ nguyền
fulfil one s wishes, realize one s aspirations -
Chứng cứ
xem chứng cớ -
Chung cục
như rút cục -
Phỉ nhổ
spit at, spit up, spit upon -
Chứng dẫn
to produce evidence (proof) -
Phì nộn
fat, corpulent., thân thể phì nộn, to have a fat body, to be corpulent. -
Chưng diện
showing off, swanky (in one's way of dressing, or decoration), ăn mặc chưng diện, to sport swanky clothes, to dress for swank, nhà cửa chưng... -
Phì phà
như phì phèo -
Khoanh vùng
delineate an area( for investigation...)., localize -
Chung đúc
Động từ: to crystallize, tinh hoa của dân tộc đã chung đúc nên nhiều bậc anh hùng, the nation's... -
Phi phàm
(ít dùng) extraordinary, superhuman, unusual -
Chung đụng
to rub shoulders with, không thích sống chung đụng với những người không tốt, to be loath to rub shoulders with bad people -
Chứng giám
Động từ, to witness (nói về lực lượng linh thiên) -
Phi pháo
planes and mortars -
Chưng hửng
như tưng hửng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.