- Từ điển Việt - Anh
Chuyển động ngược
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
back (ward) motion
backward motion
backward movement
counter motion
retrograde motion
retrogression
retrogressive motion
Xem thêm các từ khác
-
Chuyển động qua lại
alternate motion, in-and-out motion, reciprocating -
Chuyển động quay
gyration, pivoting motion, rotational motion, rotational movement, semirotary motion, slewing motion -
Chuyển động quay (tròn)
rotary motion, rotative motion, rotatory motion -
Làm co lại
contractancy -
Làm co ngót
shrinking -
Làm cơ sở
underlie, giải thích vn : lập cơ sở của , chống [[đỡ.]]giải thích en : to form the foundation of; support. thus, underlying. -
Làm côn
taper -
Làm cong lên
barrel -
Làm công nhật
char -
Làm cong vênh
buckle, collapse, kick up -
Làm cửa mái
louver, louvre -
Làm cực tiểu
minimize -
Làm cùn
blunt -
Làm cứng
cure, harden, indurate, stiffen, làm cứng bề mặt, pack-harden -
Số liên thuộc
incidence number -
Số liệu
danh từ, data, datum, discharge data, information, numerical data, size, data, data, bảng số liệu kỹ thuật, technical data sheet, báo nhận... -
Số liệu ban đầu
given data, initial data -
Số liệu cho trước
given data -
Số liệu chưa xử lý
raw data -
Vít đầu tròn
ball stud, button head screw, round head screw, round-head bolt, round-head screw, screw, button head
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.