- Từ điển Việt - Anh
Cl
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
chlorine
Xem thêm các từ khác
-
Làm nhiễm bẩn
contaminate contaminant, contaminated, pollute -
Làm nhiễm mầu
stain -
Làm nhiễu
disturb, jam -
Làm nhiễu xạ
diffract -
Làm nhỏ
diminution -
Làm nhỏ lại
diminish -
Làm nhọn đầu
shod, to point a pile -
Làm nhụt
blunt, damp -
Làm nhụt tối ưu
optimum damping -
Làm nhuyễn
masticate -
Làm nổ
blast, blast firing, blow down, blow out, blow up, detonate, detonation, explode, fire, giải thích vn : 1 . hành động làm nổ cái gì đó .... -
Làm nổ bọt
foam -
Sờ mó
Động từ, haptic, butter clam, to touch -
Số một
danh từ, tính từ, bottom gear, low gear or low speed, one, number one, first, overall -
Số một (tốc độ)
first gear -
Số mũ
(toán học) exponent., exponent (e.g. in floating-point representation), exhibitor, exponent, exponential, index, index of indices, index or indices,... -
Vỏ mỏng
disillusion, cylinder, enclosure, envelope, light case, mantle, membrane, thin shell, thin-skinned, vỏ mỏng hình trụ, cylinder shell, khối xây... -
Vỏ một hàng chân
single in-line package (sip), single in-line package-sip, sip (single in-line package) -
Làm nổi âm dần
fade up -
Làm nổi bật
emphasize, highlight, highlighting, highlighting (vs), intensify, giải thích vn : một ký tự , từ , khối văn bản , hoặc một lệnh được...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.