- Từ điển Việt - Anh
Làm nổi âm dần
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fade up
Xem thêm các từ khác
-
Làm nổi bật
emphasize, highlight, highlighting, highlighting (vs), intensify, giải thích vn : một ký tự , từ , khối văn bản , hoặc một lệnh được... -
Làm nổi hạt
grain -
Làm nổi vân
marbling, giải thích vn : quá trình tạo ra sự xuất hiện vân đá cẩm thạch trên một bề mặt hay môi [[trường.]]giải thích... -
Làm nóng
heat, warm, warm up, shoal, máy làm nóng có dòng nhiệt chạy ngang, preheater with transverse current heat carrier -
Làm nóng bằng tia hồng ngoại
infrared heating, giải thích vn : làm nóng bằng phương pháp hội tụ , tăng cường mức độ tỏa nhiệt hồng ngoại ; phương pháp... -
Làm nóng bề mặt
heating surface, giải thích vn : bề mặt hấp thụ hơi nóng và chuyển đổi nhiệt từ một thiết bị trung chuyển hoặc một hệ... -
Làm nóng chảy
fuse -
Làm nóng gián tiếp
indirect heating, giải thích vn : sự nung nóng bằng phương pháp đối lưu , nó được sử dụng như là nguồn năng lượng ban đầu... -
Làm nóng sơ bộ
preheat, recuperate -
Làm nứt
break up, crack, fissure, slit, split -
Làm nứt thành
split into -
Làm nứt thành khe
crack -
Làm ô nhiễm
contaminated, pollute -
Số mức
level number -
Số tròn
round number, boring clam, round figure, round figures, round numbers, theo số tròn, in round figures -
Số trung bình
average, mean, mean number, median, median value, medium, average, mean, phổ tần số trung bình, average frequency spectrum, sai số trung bình,... -
Vỏ môtơ
crankcase -
Vồ nện
raking stem -
Vô nghĩa
tính từ, absurd, insignificant, meaningless, nonsense, non-sensical, meaningless, amoral -
Vỏ ngoài
shell, enclosure, external shell, outer shell, outer skin, skin, dress, integument, outer skin, scale, electron ( vỏ ) ngoài, outer (-shell) electron,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.