- Từ điển Việt - Anh
Cuốn vành lược
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
schema arch
scheme arch
segment arch
Xem thêm các từ khác
-
Cuống
danh từ, danh từ, stem, peddunculus, peduncle, stub, counterfoil, shaft, stalk, stem, stipe, (bot) stem; stalk, coupon, cuống khứu , giải khứu,... -
Cương (ngựa)
rein -
Cưỡng bức
Động từ, coerce, coercive, constrained, enforced, enforcement, force, forced, to force; to compel, dao động cưỡng bức, constrained oscillation,... -
Lưới che trở công cụ
ablative shield -
Lưới chia
dividing network -
Lưỡi chọc
bald tongue -
Lưỡi choòng bẹt
flat drill, spade drill -
Lưới chữ K
diagonal lattice -
Lưới chữ thập
cross web, graticule -
Lưới chữ thập (trong ống kính)
reticule -
Lưới cố định cryo
cryoretinopexy -
Lưỡi có lông
glossotrichia -
Lưới có nắp mang
gill net, giải thích vn : tấm lưới giống mành cửa được treo lơ lửng khỏi thuyền đánh cá để bắt cá bằng cách bẫy nắp... -
Lưới cơ sở
base net -
Rãnh đồng tâm
concentric groove, lead-out groove -
Rãnh Foley
foley track -
Cường điệu
emphasis, emphasize, exaggerate, overshoot -
Cường độ
danh từ, intension, power, strength, intensity, intensity, rate, intensity, cường độ âm, sound power, cường độ bức xạ, radiated power,... -
Cường độ (tưới) hàng năm
annual intensity -
Lưới cột
column grid
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.