- Từ điển Việt - Anh
Dây đan
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
binding wire
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
string
Giải thích VN: Bất kỳ các đặt tính nào được cho là có tác dụng lắp đặt một dây đàn bởi vì có mẫu dài, mảnh sử dụng trong các trường hợp: trong khoan, một phần của ống, vỏ bọc, hay các lắp đặt trong lỗ [[khoan.]]
Giải thích EN: Any of various features thought of as resembling a piece of string, as by having a long, thin, continuous form; specific uses include:in drilling, a section of pipe, casing, or other fitting or fittings lowered into a bore hole..
vibrating string
Xem thêm các từ khác
-
Dây dẫn bện
stranded wire, stranded conductor -
Dây dẫn bọc
coved wire, sheathed conductor, shieding conductor -
Dây dẫn bọc cách điện
insulated conductor -
Máy chữ in đổi chiều
reverse-printout typewriter, giải thích vn : máy chữ bằng điện có thể in về cả bên phải hoặc bên trái để không phải đẩy... -
Thuật ngữ
danh từ, nomenclature, terminology, terminus, term, terminology, term, hệ thuật ngữ lạnh, refrigeration terminology, thuật ngữ lạnh, refrigeration... -
Biến tướng
Danh từ: disguise, Tính từ: disguised, variant, version, đó là một biến... -
Biến tương tự
analog variable -
Dây dẫn cách điện
insulated wire, insulated conductor -
Dây dẫn dẹt
flat conductor, flat wire, ribbon conductor -
Dây dẫn điện
cable, conducing wire, conducting wire, conductor, conductor wire, current conductor, electric conductor, electric wire, electrical conductor, electrode... -
Dây dẫn điện hàn
work lead -
Máy chữ thủ công
manual typewriter -
Máy chữ tự động
automatic typewrite, automatic typewriter, giải thích vn : máy đánh chữ chạy bằng điện có khả năng lưu trữ thông tin sau khi tạo... -
Máy chủ videotex
videotex server -
Máy chữa lửa
fire extinguisher -
Thuật toán
algorithm, arithmetic, brute force, algorithm, biến đổi gabor rời rạc ( thuật toán ), discrete gabor transform (algorithm) (dgt), bộ giải... -
Biết
to know, to realize, know, biết mặt nhưng không biết tên, to know by sight not by name, không biết đường cho nên lạc, to get lost, not... -
Biệt đãi
Động từ, discriminate, favour, to treat with favour, to treat with high consideration -
Biệt kích
danh từ., Động từ: to spring a surprise attack, commando, commando, ranger, quân ta biệt kích vào thành... -
Biệt số
(toán) discriminant., discriminant, biệt số của dạng toàn phương, discriminant of quadratic form, biệt số của phương trình bậc hai...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.