Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Thuật toán

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

algorithm

Giải thích VN: Một thủ tục toán hoặc lôgic để giải quyết một bài toán. Thuật toán một công thức giải quyết để tìm đáp số đúng cho một bài toán khó bằng cách chia nhỏ bài toán đó thành một số bước đơn giản [[hơn.]]

Biến đổi Gabor rời rạc (thuật toán)
Discrete Gabor Transform (Algorithm) (DGT)
bộ giải thuật toán Michigan
Michigan algorithm decoder (MAD)
bộ xử thuật toán
algorithm processor
Chức năng thuật toán - Mạch tính hợp chuyên dụng
Function and Algorithm - Specific Integrated Circuit (FASIC)
ngôn ngữ thuật toán chung
COMAL (commonalgorithm language)
nửa thuật toán
semi-algorithm
Phiên bản Thuật toán Nhân lực
Authentication Algorithm Version (AAV)
sự dịch thuật toán
algorithm translation
sự tả thuật toán
ALDES (algorithmdescription)
sự tả thuật toán
algorithm description (ALDES)
sự thực hiện thuật toán
algorithm performance
Thuật toán băm an [[toàn[NSA]]]
Secure Hash Algorithm [NSA] (SHA)
thuật toán bất ổn định
unstable algorithm
thuật toán bỏ lại đường ẩn
hidden link algorithm
thuật toán mưa
Rain Compensation Algorithm (RCA)
thuật toán cập nhật phân tán
Distributed Update Algorithm (DUAL)
thuật toán chia
division algorithm
Thuật toán chữ số (NIST)
Digital Signature Algorithm (NIST) (DSA)
thuật toán chuẩn
normal algorithm
thuật toán chung
generic algorithm
Thuật toán chứng thực tiêu chuẩn DECT
DECT Standard Authentication Algorithm (DSAA)
thuật toán compact
compacting algorithm
Thuật toán Dahlin
Dahlin's algorithm
thuật toán DEA
DEA (dataencryption algorithm)
thuật toán dịch
translation algorithm
thuật toán Euclid
Euclid's algorithm
thuật toán gần đúng
approximation algorithm
thuật toán khai triển theo hình cây
Spanning Tree Algorithm (STA)
thuật toán không tất định
nondeterministic algorithm
thuật toán làm gọn
compacting algorithm
thuật toán lập lịch biểu
scheduling algorithm
Thuật toán Lempel-Ziv-Welch
Lempel-Ziv-Welch algorithm (LZH)
thuật toán
cryptographic algorithm
thuật toán hóa dữ liệu
data encryption algorithm (DEA)
thuật toán hóa dữ liệu quốc tế
IDEA (internationaldata encryption algorithm)
thuật toán hóa dữ liệu quốc tế
international data encryption algorithm (IDEA)
thuật toán mạnh
strong algorithm
thuật toán mật hóa dữ liệu
Data Encryption Algorithm (DEA)
thuật tóan mật hóa dữ liệu
DEA (dataencryption algorithm)
thuật tóan mật hóa dữ liệu nhanh
Fast Data Encryption Algorithm (FEAL)
thuật tóan mật hóa dữ liệu quốc tế
International Data Encryption Algorithm (IDEA)
thuật tóan mật hóa nhanh
Fast Encryption Algorithm (FEAL)
thuật toán mật hóa phần mềm cho các dịch vụ dữ liệu
Software Encryption Algorithm for Data Services (SEAD)
thuật toán mật
cryptographic algorithm
thuật toán mờ
fuzzy algorithm
thuật toán Ơclit
Euclid algorithm
thuật toán ổn định
stable algorithm
thuật toán phân bố
scheduling algorithm
thuật toán phân giải xung đột
Collision Resolution Algorithm (CRA)
thuật toán phân loại
sort algorithm
thuật toán phân trang
paging algorithm
thuật toán phát sinh
Genetic Algorithm (GA)
thuật toán phổ dụng
universal algorithm
thuật toán rời rạc
discrete algorithm
Thuật toán RSA (mật )
Rivest, Shamir & Adleman algorithm (encryption) (RSA)
thuật toán sắp xếp
sort algorithm
thuật toán song song
parallel algorithm
thuật toán tạo chùm
clustering algorithm
thuật toán tạo giá trị
authentication algorithm
thuật toán tất định
deterministic algorithm
thuật toán thay thế
replacement algorithm
thuật toán thay trang
page replacement algorithm
thuật toán tiến hóa
evolutionary algorithm
thuật toán tiến triển
evolutionary algorithm
thuật toán tìm kiếm
search algorithm
thuật toán tín hiệu số
Digital Signal Algorithm (DSA)
thuật toán tĩnh
static algorithm
thuật toán mầu
flood fill algorithm
thuật toán tóm lược tin báo
Message Digest Algorithm (MDA)
thuật toán tổng hợp
composite algorithm
thuật toán tuần tự
sequential algorithm
thuật toán tỷ lệ ô
cell rate algorithm
thuật toán ứng dụng khối
Block Matched Algorithm (BMA)
thuật toán vạn năng
universal algorithm
thuật toán viterbi đầu ra mềm
Soft Output Viterbi Algorithm (SOVA)
thuật toán xấp xỉ
approximation algorithm
thuật toán điều khiển
control algorithm
thuật toán định tuyến
routing algorithm
thuật toán đồ thị gói phần mềm
GASP (graphalgorithm and software package)
thuật toán động
dynamic algorithm
thuật toán đứng yên
deadbeat algorithm
điều khiển tốc độ thích ứng khối (thuật toán nén) (JPL)
Block Adaptive Rate Controlled (compressionalgorithm) (JPL) (BARC)
arithmetic

Giải thích VN: Một thủ tục toán hoặc lôgic để giải quyết một bài toán. Thuật toán một công thức giải quyết để tìm đáp số đúng cho một bài toán khó bằng cách chia nhỏ bài toán đó thành một số bước đơn giản [[hơn.]]

các mạch lôgic thuật toán
Arithmetic and Logic Circuits (ALC)
brute force

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

algorithm
thuật toán algorithm
algorithm (oralgorism)

Xem thêm các từ khác

  • Biết

    to know, to realize, know, biết mặt nhưng không biết tên, to know by sight not by name, không biết đường cho nên lạc, to get lost, not...
  • Biệt đãi

    Động từ, discriminate, favour, to treat with favour, to treat with high consideration
  • Biệt kích

    danh từ., Động từ: to spring a surprise attack, commando, commando, ranger, quân ta biệt kích vào thành...
  • Biệt số

    (toán) discriminant., discriminant, biệt số của dạng toàn phương, discriminant of quadratic form, biệt số của phương trình bậc hai...
  • Biệt thự

    danh từ., mansion, mansion house, premises, private house, summer-house, villa, villa, giải thích vn : một ngôi nhà ở nông thôn hay vùng...
  • Biệt thức

    (toán) discriminant., discriminant, biệt thức của một tam thức bậc hai, discriminant of a trinome of second degree, biệt thức của phương...
  • Biểu

    Danh từ.: table, index, petition to the king, letter to the king, Động từ, pellet, table, tablet, donate, return,...
  • Dây dẫn điện máy phát

    lead of generator
  • Dây dẫn kép

    double conductor, dual-duct, twin conductor
  • Máy chưng khô

    evaporator
  • Máy chuốt

    broaching machine, broaching tool, drawing machine, máy chuốt bề mặt, surface broaching machine, máy chuốt dứng, vertical broaching machine,...
  • Máy chuốt bề mặt

    surface broaching machine
  • Máy chuốt hình

    broaching machine
  • Máy chuốt kiểu ép

    push-type broaching machine
  • Biểu diễn

    to perform, to execute, to represent, demonstration, express, performance, presentation, rendition, represent, representation, representative, biểu diễn...
  • Dây dẫn lửa

    bickford fuse, blasting fuse, detonating cord, detonating fuse, fuse, ignition harness, quill
  • Dây dẫn ngầm dưới đất

    earth line, ground line, underground line
  • Máy chụp positron

    positron camera, giải thích vn : một thiết bị dùng để phát hiện positron phát ra bởi đồng vị phóng xạ ngắn sử dụng như...
  • Biện pháp

    Danh từ.: measure, means, method, means, measure, measure to carry out, measures, procedural, procedure, step, legal...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top