- Từ điển Việt - Anh
Dãy xung hình chữ nhật
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
rectangular pulse train
Xem thêm các từ khác
-
Dãy xung nhịp
clocking sequence -
Dãy xung sinh từ tín hiệu đọc
off-tape synchronizing pulse train -
Dãy xung số
digital pulse stream -
Dãy xung tuần hoàn
periodic pulse train -
Dãy xung xuất từ tín hiệu đọc
off-tape synchronizing pulse train -
Đẩy-đẩy
push-push -
Máy định vị trí sao
star mapper -
Thuế trên lương bổng
income tax, sự miễn thuế trên lương bổng, exemption from income tax -
Thuế trên tàu thủy, máy bay
aircraft (or ship) station charge -
DB trên một tạp âm tham chiếu
db above a reference noise (dbrn) -
DBm (tương ứng với 1mW)
decibels (relative to 1mw) (dbm) -
DBMS (Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu) định hướng đối tượng
object oriented dbms (oodbms) -
DBv - dB tương ứng với 1V
db referred to 1v (dbv) -
DBv - dB tương ứng với 1V đỉnh - đỉnh
db relative to 1v (volt) peak - to - peak (dbv) -
DBW - dB tương ứng với 1W
db referred to 1w (watt) (dbw) -
DBx-dB trên mức ghép tham chiếu
db above reference coupling (dbx) -
Đề án các dịch vụ thông tin nối mạng
national information services project (nisp) -
Đề án chi phí cứng
firm cost proposal (fcp) -
Đề án thiết bị đầu cuối và truy nhập tương tự
analogue terminal and access project (ata) -
Máy đo biên độ
amplitude assessor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.